24.900.000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu ...
Bạn cần một chiếc xe đạp hybrid nhẹ, linh hoạt, chắc chắn, hiệu quả cho cả địa hình thành phố, ngoại ô hay cả đường mòn. Bạn đánh giá cao sự tự tin, ổn định, tính linh hoạt và hiệu suất trên các chuyến đi giải trí, thể dục và đi lại trên nhiều loại địa hình.
Công nghệ bạn được trang bị
Khung nhôm siêu nhẹ Alpha Gold Aluminum cáp đi âm sườn tích hợp ngàm gắn baga và vè xe. Bánh xe Bontrager Kovee 650b x 50c rộng cho khả năng vận hành và sự thoải mái trên các địa hình khác nhau. Bộ truyền động 1x10 Shimano CUES cho phép bạn băng qua mọi địa hình một cách dễ dàng nhất. Trong khi hệ thống thắng đĩa dầu giữ bạn an toàn trong mọi điều kiện thời tiết.
Và trên tất cả là ...
Dual Sport là dòng xe đạp dành cho tất cả những ai yêu thích khám phá. Dù chỉ là những con ngách nhỏ nơi con phố bạn sống, khu ngoại ô hay thậm chí là cả những cung đường mòn chưa ai biết đến. Thay vì hạn chế với những phụ tùng chỉ dành riêng cho thành phố hay đường mòn. Dual Sport hoà trộn tất cả trong một.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Sao lại phải lựa chọn một trong hai? Thành phố hay đường mòn? Dual Sport cho phép bạn chọn cả hai cùng lúc
2 – Thật dễ dàng để gắn baga, chân chống, vè xe, đèn và hơn thế nữa!
3 – Thiết kế đi dây cáp âm sườn giữ cho tổng thể xe gọn gàng, cao cấp
4 – Hệ thống thắng đĩa dầu chính xác và mạnh mẽ giúp bạn luôn kiểm soát được trong mọi điều kiện thời tiết.
Khung | Alpha Gold Aluminum, cáp âm sườn, ngàm gắn baga và vè xe, ngàm thắng đĩa post mount, ngàm gắn chân chống, 135x5mm QR |
Phuộc | Phuộc Dual Sport carbon, internal brake routing, mudguard mounts, rack mounts, ThruSkew 5 mm QR |
Đùm trước | Formula DC-20, alloy, 6-bolt, 5×100 mm QR |
Đùm sau | Formula DC-22, alloy, 6-bolt, Shimano 8/9/10 freehub, 135×5 mm QR |
Vành xe | Bontrager Kovee, double-wall, Tubeless Ready, 28-hole, 23 mm width, Presta valve |
Vỏ xe | Bontrager GR0 Elite, wire bead, puncture protection, 60 tpi, 650×50 mm |
Tay đề | Shimano CUES U6000 w/optical gear display, 10-speed |
Đề sau | Shimano CUES U6000 GS |
Giò đạp | Prowheel alloy, 40T narrow-wide ring, 170 mm length (S, M, ML), 175mm ( L,XL) |
Líp | Shimano CUES LG300, LINKGLIDE, 11-48, 10-speed |
Sên | Shimano LG500 |
Bàn đạp | Wellgo nylon body, alloy cage |
Yên xe | Bontrager H1 |
Cốt yên | Bontrager alloy, 27.2 mm, 12 mm offset, 330 mm length |
Tay lái | Size XS, S: Bontrager Comp Lowriser, alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 600 mm width | Size M, ML: Bontrager Comp Lowriser, alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 660 mm width | Size L, XL: Bontrager Comp Lowriser, alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 690 mm width |
Bao tay nắm | Bontrager XR Endurance Elite |
Cổ lái | Size XS, S: Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 70 mm length | Size M, ML: Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 80 mm length Size L, XL: Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 90 mm length |
Hệ thống thắng | Shimano hydraulic disc, MT201 lever, UR300 calliper |
Trọng lượng | M – 12.05 kg/26.57 lb |
Tải trọng | Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
Lưu ý | Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt. |
Kích thước khung | S | M | L | XL | |
A | Ống ngồi | 37.5 | 42.0 | 46.5 | 52.0 |
B | Góc ống ngồi | 73.8° | 73.3° | 72.8° | 71.8° |
C | Chiều dài ống đầu | 14.0 | 16.5 | 19.0 | 21.5 |
D | Góc ống đầu | 69.8° | 70.3° | 70.8° | 71.8° |
E | Ống trên khả dụng | 54.5 | 56.5 | 58.5 | 61.5 |
F | Chiều cao trục giữa | 28.9 | 28.9 | 28.9 | 28.9 |
G | Khoảng cách trục giữa | 6.0 | 6.0 | 6.0 | 6.0 |
H | Chiều dài ống sên | 44.7 | 44.7 | 44.7 | 44.7 |
I | Offset | 3.9 | 3.9 | 3.9 | 3.9 |
J | Trail | 8.7 | 8.3 | 8.0 | 7.4 |
K | Cự li bánh xe | 105.2 | 106.3 | 107.2 | 107.9 |
L | Chiều cao ống trên | 72.3 | 76.1 | 80.0 | 84.3 |
M | Chiều dài tầm với | 37.8 | 38.5 | 39.1 | 40.1 |
N | Chiều cao khung | 57.3 | 59.8 | 62.4 | 65.2 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm / inch) | Inseam (cm) |
XS | 147 – 155.0 cm / 4’10” – 5’1″ | 69 – 73 cm |
S | 155.0 – 165.0 cm / 5’1″ – 5’5″ | 72 – 78 cm |
M | 165.0 – 175.0 cm / 5’5″ – 5’9″ | 77 – 83 cm |
L | 175.0 – 186.0 cm / 5’9″ – 6’1″ | 82 – 88 cm |
XL | 186.0 – 197.0 cm / 6’1″ – 6’6″ | 87 – 93 cm |
Sản phẩm khác
Có thể bạn sẽ thích