129.000.000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu
Công nghệ bạn được trang bị
Và trên tất cả là
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Émonda SL 6 Pro được trang bị hệ thống phụ kiện chất lượng cao, trọng lượng nhẹ để tối ưu hiệu suất cho khung xe. Với Émonda SL 6 Pro, bạn không cần nghĩ đến chuyện phải nâng cấp sau này nữa
2 – Với ống khung Aerodynamic tối ưu khí động học, dòng xe Émonda SL nhanh nhất chúng tôi từng chế tạo
3 – Hệ thống thắng đĩa thủy lực mang lại cho bạn lực thắng mạnh mẽ và ổn định trong mọi điều kiện thời tiết, mọi điều kiện cung đường
4 – Cũng như tất cả những chiếc Émonda khác, dòng Émonda SL được chế tạo để trở nên nhẹ nhất, nhanh nhất và được bảo đảm bởi chính sách bảo hành trọn đời từ Trek
5 – Tự tin với phụ tùng carbon: nếu bạn gặp phải tai nạn gây hư hỏng cặp bánh carbon Bontrager, chúng tôi sẽ sửa chữa hoặc thay thế miễn phí trong vòng 2 năm đầu kể từ khi bạn sở hữu.
Khung | Ultralight 500 Series OCLV Carbon, Ride Tuned performance tube optimization, tapered head tube, internal routing, DuoTrap S compatible, flat mount disc, 142x12mm thru axle |
Phuộc | Emonda SL full carbon, tapered carbon steerer, internal brake routing, flat mount disc, 12x100mm thru axle |
Bánh trước | Bontrager Aeolus Elite 35, OCLV Carbon, Tubeless Ready, 35 mm rim depth, 100×12 mm thru axle |
Bánh sau | Bontrager Aeolus Elite 35, OCLV Carbon, Tubeless Ready, SRAM XD-R driver, 142×12 mm thru-axle |
Vỏ xe | Bontrager R2 Hard-Case Lite, aramid bead, 60 tpi, 700x25c |
Cỡ vỏ tối đa | 28mm |
Tay đề | SRAM Rival eTap AXS, 12-spee |
Đề trước | SRAM Rival eTap AXS, braze-on |
Đề sau | SRAM Rival eTap AXS |
Giò đạp | Size: 47 SRAM Rival AXS w/ power meter, 48/35, DUB, 165 mm length | Size: 50, 52 SRAM Rival AXS w/ power meter, 48/35, DUB, 170 mm length | Size: 54, 56, 58 SRAM Rival AXS w/ power meter, 48/35, DUB, 172.5 mm length | Size: 60, 62 SRAM Rival AXS w/ power meter, 48/35, DUB, 175 mm length |
Trục giữa | SRAM DUB, T47 threaded, internal bearing |
Ổ líp | SRAM XG-1250, 10-36, 12 speed |
Sên xe | SRAM Rival, 12-speed |
Cỡ đĩa lớn nhất | 1x: 50T, 2x: 53/39 |
Bàn đạp | Không đi kèm |
Yên xe | Bontrager Aeolus Comp, steel rails, 145mm width |
Cốt yên | Size: 47, 50, 52, 54 Bontrager carbon seatmast cap, 20mm offset, short length | Size: 56, 58, 60, 62 Bontrager carbon seatmast cap, 20mm offset, tall length |
Tay lái | Bontrager Elite Bontrager Elite VR-C, alloy, 31.8 mm, 100 mm reach, 124 mm drop |
Dây quấn tay lái | Bontrager Supertack Perf tape |
Cổ lái | Bontrager Pro, 31.8mm, Blendr compatible, 7 degree |
Bộ thắng | SRAM Rival hydraulic discnt |
Đĩa thắng | SRAM Paceline, rounded, CentreLock, 160 mm |
Trọng lượng | 56 – 8.03 kg / 17.71 lbs |
Tải trọng | 275 pounds (125 kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
Lưu ý | Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt. |
Cỡ khung | 47 cm | 50 cm | 52 cm | 54 cm | 56 cm | 58 cm | 60 cm | 62 cm | 64 cm |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c |
A — Chiều dài ống ngồi | 42.4 | 45.3 | 48.3 | 49.6 | 52.5 | 55.3 | 57.3 | 59.3 | 61.3 |
B — Góc ống ngồi | 74.6° | 74.6° | 74.2° | 73.7° | 73.3° | 73.0° | 72.8° | 72.5° | 72.3° |
C — Chiều dài ống đầu | 10 | 11.1 | 12.1 | 13.1 | 15.1 | 17.1 | 19.1 | 21.1 | 25 |
D — Góc ống đầu | 72.1° | 72.1° | 72.8° | 73.0° | 73.5° | 73.8° | 73.9° | 73.9° | 74.0° |
E — Ống trên hiệu dụng | 51.2 | 52.1 | 53.4 | 54.3 | 55.9 | 57.4 | 58.6 | 59.8 | 61 |
G — Độ rơi trục giữa | 7.2 | 7.2 | 7.2 | 7 | 7 | 6.8 | 6.8 | 6.8 | 6.8 |
H — Chiều dài ống sên | 41 | 41 | 41 | 41 | 41 | 41.1 | 41.1 | 41.2 | 41.3 |
I — Offset | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
J — Trail | 6.8 | 6.2 | 5.8 | 5.6 | 5.8 | 5.7 | 5.6 | 5.6 | 5.5 |
K — Cự ly tâm bánh | 97.2 | 97.4 | 97.7 | 98.1 | 98.3 | 99.2 | 100.1 | 101 | 101.8 |
L — Chiều cao đứng thẳng | 69.2 | 71.1 | 73.2 | 74.4 | 76.8 | 79.3 | 81.1 | 82.9 | 84.1 |
M — Độ với khung | 37.3 | 37.8 | 38.3 | 38.6 | 39.1 | 39.6 | 39.9 | 40.3 | 40.1 |
N — Độ cao khung | 50.7 | 52.1 | 53.3 | 54.1 | 56.3 | 58.1 | 60.1 | 62 | 65.4 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm / inch) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
47 | 152.0 – 158.0 cm /4’11.8″ – 5’2.6″ | 71.0 – 75.0 cm / 28.0″ – 29.5″ |
50 | 158.0 – 163.0 cm /5’1.8″ – 5’4.6″ | 74.0 – 77.0 cm / 29.1″ – 30.3″ |
52 | 163.0 – 168.0 cm /5’3.8″ – 5’6.5″ | 76.0 – 79.0 cm / 29.9″ – 31.1″ |
54 | 168.0 – 174.0 cm /5’5.7″ – 5’8.5″ | 78.0 – 82.0 cm / 30.7″ – 32.3″ |
56 | 174.0 – 180.0 cm /5’8.1″ – 5’10.9″ | 81.0 – 85.0 cm / 31.9″ – 33.5″ |
58 | 180.0 – 185.0 cm /5’10.5″ – 6’1.2″ | 84.0 – 87.0 cm / 33.1″ – 34.3″ |
60 | 185.0 – 190.0 cm /6’0.4″ – 6’3.2″ | 86.0 – 90.0 cm / 33.9″ – 35.4″ |
62 | 190.0 – 195.0 cm /6’2.4″ – 6’5.2″ | 89.0 – 92.0 cm / 35.0″ – 36.2″ |
64 | 195.0 – 200.0 cm /6’4.4″ – 6’6.7″ | 91.0 – 94.0 cm / 35.8″ – 37.0″ |
Sản phẩm khác
Có thể bạn sẽ thích