120.000.000 VND
Chiếc xe này phù hợp với bạn nếu...
Bạn muốn đi thật nhanh. Bạn biết còn bao nhiêu đối thủ phải vượt qua trước mặt, bạn cảm nhận được từng cơn gió ngược trong những cú nước rút solo, và bạn muốn tốc độ cao nhất có thể đạt được. Bạn cũng biết được thế nào là một sản phẩm giá trị, với khả năng tuỳ biến tay lái, cổ lái theo ý muốn và bạn biết hiệu suất của hệ thống thắng đĩa trong mọi điều kiện thời tiết thể hiện vượt trội như thế nào.
Công nghệ bạn được trang bị
Cấu tạo khung từ sợi carbon 500 Series OCLV được định hình ống KVF ( Kammtail Virtual Foil ) tối ưu khí động học, Madone SL 6 Disc là cỗ máy đua sẵn sàng tấn công trong bất cứ nhóm peloton nào. Với cấu hình full group Shimano Ultegra 2x11 tốc độ, trục giảm xóc IsoSpeed tích hợp trong khung sườn. Cuối cùng là bộ vành Tubeless Ready Bontrager Aeolus Comp kết hợp cùng cốt yên chụp Madone Aer, hệ thống thắng đĩa thuỷ lực và bộ tay lái thiết kế aero nhưng vẫn cho phép gắn thêm tay nghỉ.
Và trên tất cả là
Tốc độ hàng đầu, hiệu suất khí động học cao nhất trong phân khúc và cảm giác lái êm ái vượt trội trong một mức giá hấp dẫn cùng khả năng tuỳ chỉnh hệ thống lái dễ dàng hơn, đặc biệt là khi bạn muốn thi đấu cá nhân tính giờ hay triathlon.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Công nghệ Top Tube IsoSpeed cho phép bạn tuỳ chỉnh độ thoải mái của ống ngồi tuỳ vào cách bạn muốn, công nghệ này giúp hấp thụ chấn động với việc sử dụng một giảm chấn vật liệu tổng hợp để tạo ra trải nghiệm lái êm ái, ổn định và kiểm soát tốt
2 – Tổng hợp giữa hiệu suất khí động học vượt trội của dòng Madone và khả năng tuỳ chỉnh tay lái aero dành cho triathlon hoặc time trial
3 – Hệ thống thắng đĩa với hiệu suất thắng vượt trội và khoảng trống khung rộng hơn, cho phép sử dụng loại vỏ rộng và ổn định hơn.
4 – Cốt yên Madone với một ngàm gắn tích hợp dành cho đèn Bontrager Flare RT
5 – Hãy thú nhận với chính mình: Chiếc xe này quả là ngoài sức tưởng tượng. Đẹp như một kiệt tác nghệ thuật dù ẩn sau đó là vẻ mạnh mẽ dữ dội và tốc độ của một chiếc siêu xe.
Khung | 500 Series OCLV Carbon, ống khung dạng KVF (Kammtail Virtual Foil), giảm xóc IsoSpeed ống trên, đi dây cáp âm sườn, hệ thống điều khiển trung tâm, nắp chụp cốt yên vi chỉnh, chốt đặt bình nước gia công chính xác, chắn sên 3S Aero, ngàm thắng đĩa Flat Mount, T47 BB, tương thích cảm biến tốc độ không dây Duo Trap S, trục 142×12 mm thru-axle |
Phuộc | Carbon Madone KVF, cổ phuộc tapered, đi cáp ngầm, ngàm thắng đĩa Flat Mount, chân phuộc carbon, trục Thru-Axle 12x100mm |
Bánh trước | Bontrager Aeolus Comp, Tubeless Ready, 18 mm rim width, 100×12 mm thru axle |
Bánh sau | Bontrager Aeolus Comp Disc, Tubeless Ready, 18 mm rim width, 142×12 mm thru axle |
Khoá trục đùm | Bontrager Switch thru axle, removable lever |
Vỏ xe | Bontrager R3 Hard-Case Lite, aramid bead, 120 tpi, 700×25 c |
Tay đề | Shimano Ultegra R8020, 11-speed |
Đề trước | Shimano Ultegra R8000, braze-on |
Đề sau | Shimano Ultegra R8000, short cage, 30T max cog |
Giò đạp | Size 47: Shimano Ultegra R8000, 50/34 (compact), 165mm length | Size 50, 52: 170mm length | Size 54, 56: 172.5mm length | Size 58, 60, 62: 175mm length |
Chén trục giữa | Praxis, T47 threaded, internal bearing |
Ổ líp | Shimano Ultegra R8000, 11-30, 11-speed |
Sên xe | Shimano Ultegra HG701, 11-speed |
Yên xe | Bontrager Aeolus Comp, steel rails, 145 mm width |
Cốt yên | Size 50, 52, 54, 56: Madone aero carbon seatmast cap, integrated light mount, 25mm offset, 160mm length (short) | Size 58, 60, 62: 25mm offset, 205mm length (long) |
Tay lái | Size 50, 52: Bontrager Elite Aero VR-CF, alloy, 31.8mm, invisible cable routing, 93mm reach, 123mm drop, 40cm width | Size 54, 56: 42cm width | Size 58, 60, 62: 44cm width |
Dây quấn tay lái | Bontrager Supertack Perf tape |
Cổ lái | Size: 50 Bontrager Pro, 31.8mm, Blendr compatible, 7 degree, 80mm length | Size 52, 54: 90mm length | Size 56, 58: 100mm length | Size 60, 62: 110mm length |
Bộ thắng | Shimano Ultegra R8000 Disc |
Đĩa thắng | Shimano MT800, CenterLock, 160 mm |
Trọng lượng | 56 – 19.27 lb / 8.74 kg |
Tải trọng | 275 pounds (125 kg) (bao gồm xe, người sử dụng và phụ kiện) |
Lưu ý | Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt. |
Cỡ khung xe | 50 cm | 52 cm | 54 cm | 56 cm | 58 cm | 60 cm | 62 cm | |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | |
A | Ống ngồi | 45.3 | 48.3 | 49.6 | 52.5 | 55.3 | 57.3 | 59.3 |
B | Góc ống ngồi | 74.6° | 74.2° | 73.7° | 73.3° | 73.0° | 72.8° | 72.5° |
C | Ống đầu | 13 | 14 | 15.5 | 17 | 19 | 21 | 23 |
D | Góc ống đầu | 72.1° | 72.8° | 73.0° | 73.5° | 73.8° | 73.9° | 73.9° |
E | Ống trên hiệu dụng | 52.1 | 53.4 | 54.3 | 56 | 57.3 | 58.6 | 59.8 |
G | Độ rơi trục giữa | 7.2 | 7.2 | 7 | 7 | 6.8 | 6.8 | 6.8 |
H | Ống sên | 41 | 41 | 41 | 41 | 41.1 | 41.1 | 41.2 |
I | Offset | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4 | 4 | 4 | 4 |
J | Trail | 6.1 | 5.7 | 5.6 | 5.8 | 5.6 | 5.6 | 5.5 |
K | Chiều dài cơ sở | 97.4 | 97.7 | 98.1 | 98.3 | 99.2 | 100.1 | 101 |
L | Chiều cao đứng thẳng | 70.7 | 72.9 | 74.2 | 76.7 | 78.6 | 80.4 | 82.2 |
M | Độ với | 37.4 | 37.9 | 38.1 | 38.7 | 39.1 | 39.5 | 39.8 |
N | Chiều cao khung | 53.5 | 54.7 | 55.5 | 57.7 | 59.6 | 61.5 | 63.4 |
Chiều cao ray yên tối thiểu | 58.5 | 61.5 | 64 | 67 | 69 | 71 | 73 | |
Chiều cao ray yên tối đa | 68 | 71 | 73.5 | 76.5 | 78.5 | 80.5 | 82.5 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái | Chiều dài đùi trong ( Inseam ) |
50 | 157.0 – 164.0 cm /5’1.8″ – 5’4.6″ | 74.0 – 77.0 cm / 29.1″ – 30.3″ |
52 | 162.0 – 169.0 cm /5’3.8″ – 5’6.5″ | 76.0 – 79.0 cm / 29.9″ – 31.1″ |
54 | 167.0 – 174.0 cm /5’5.7″ – 5’8.5″ | 78.0 – 82.0 cm /30.7″ – 32.3″ |
56 | 173.0 – 180.0 cm /5’8.1″ – 5’10.9″ | 81.0 – 85.0 cm / 31.9″ – 33.5″ |
58 | 179.0 – 186.0 cm /5’10.5″ – 6’1.2″ | 84.0 – 87.0 cm / 33.1″ – 34.3″ |
60 | 184.0 – 191.0 cm /6’0.4″ – 6’3.2″ | 86.0 – 90.0 cm / 33.9″ – 35.4″ |
62 | 189.0 – 196.0 cm /6’2.4″ – 6’5.2″ | 89.0 – 92.0 cm / 35.0″ – 36.2″ |
Sản phẩm khác
Có thể bạn sẽ thích