Madone SL 5 [Gen 8]

89.000.000 VND

Màu sắc:

Chiếc xe này phù hợp với bạn nếu...

Bạn đang tìm một chiếc xe đạp đua đường siêu nhẹ với mức giá hợp lý. Chiếc xe đạp hoàn hảo cho cuộc đua, đạp theo dội nhóm hoặc một mình trên những con đường đèo quanh co. Nó đáp ứng được cả hiệu quả leo dốc và tính khí động học, giúp bạn chinh phục mọi địa hình.Bạn hài lòng với cấu hình tiết kiệm hơn giúp bạn sở hữu chiếc xe mơ ước nhanh hơn.

Công nghệ bạn được trang bị

Khung sườn Carbon siêu nhẹ OCLV 500 với thiết kế ống khí động học và công nghệ giảm chấn IsoFlow trọng lượng nhẹ. Shimano 105 2x12 cung cấp chuyển số cơ học mượt mà. bánh xe công nghệ tubeless và thắng thuỷ lực mạnh mẽ

Và trên tất cả là

Madone SL 5 gen 8 là chiếc xe đạp hoàn hảo cho những ai đang tìm kiếm hiệu suất siêu xe đạp với mức giá hợp lý. Nó cung cấp cùng một công nghệ khung như dòng SLR anh em, như tạo hình ống khí động học và công nghệ giảm xóc IsoFlow, nhưng với một cấu hình kinh tế hơn để tiết kiệm ngân sách cho phí tham gia đua và các chuyến đi xe đạp

Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...

1 –  Thiết kế khí động học mang tính cách mạng  Full System Foil tái định nghĩa tốc độ, tối ưu luồng gió trên toàn bộ xe.

2 – Khung sườn Carbon 500 Series OCLV  tiết kiệm hơn, thiết kế ống tối ưu giúp giảm trọng lượng tối đa để bạn chinh phục những con dốc thách thức.

3 – Trải nghiệm chuyển số mượt mà và đáng tin cậy với chi phí hợp với bộ truyền động Shimano 105, một lựa chọn bền bỉ và hiệu quả.

4 – Công nghệ giảm chấn IsoFlow siêu nhẹ, tập trung vào hiệu suất giúp bạn đạp xe mạnh mẽ hơn, bền bỉ hơn mà không ảnh hưởng đến trọng lượng hoặc khí động học.

Khung 500 Series OCLV Carbon, Full System Foil tube shaping, IsoFlow seat tube, RCS Headset System, electronic or mechanical routing, removable aero chain keeper, T47 BB, flat mount disc, UDH, 142×12 mm thru axle
Phuộc Madone Gen 8 full carbon, tapered carbon steerer, internal brake routing, flat mount disc, 12x100mm chamfered thru axle
Đùm trước Bontrager alloy, sealed bearing, CenterLock disc, 100×12 mm thru axle
Đùm sau Bontrager alloy, sealed bearing, CentreLock disc, Shimano 11-speed freehub, 142×12 mm thru axle
Khoá trục đùm Bontrager Switch chamfered thru axle, removable lever
Niềng xe Bontrager Paradigm SL, Tubeless Ready, 24-hole, 21 mm width, Presta valve
Vỏ xe Bontrager R1 Hard-Case Lite, wire bead, 60 tpi, 700×28 mm
Cỡ vỏ tối đa 32 mm (as measured, see manual for details)
Tay đề Shimano 105 R7120, 12-speed
Đề trước Shimano 105 R7100, braze-on, down swing
Đề sau Shimano 105 R7100, 36T max cog
Giò đạp Size: S, XS  Shimano 105 R7100, 50/34, 165 mm length | Size M :  Shimano 105 R7100, 50/34, 170 mm length | ML, L: Shimano 105 R7100, 50/34, 172.5 mm length

| XL: Shimano 105 R7100, 50/34, 175 mm length

Chén trục giữa Praxis, T47 threaded, internal bearing
Ổ líp Shimano 105 7101, 11-34, 12-speed
Sên xe Shimano SLX M7100, 12-speed
Yên xe Size XS, S : Bontrager Aeolus Comp, steel rails, 155 mm width  Size M, ML, L, XL:Verse Short, steel rails, 145 mm width Size M, ML, L, XL  Bontrager Aeolus Comp, steel rails, 145 mm width
Cốt yên Size XS, S, M : Madone aero carbon seat post, 0 mm offset, short length Size XS, S, M : Madone aero carbon seat post, 0 mm offset, long length
Tay lái Size XS: Bontrager Comp, alloy, 31.8 mm, 80 mm reach, 121 mm drop, 36 cm control width, 40 cm drop width | Size S, M  : Bontrager Comp, alloy, 31.8 mm, 80 mm reach, 121 mm drop, 38 cm control width, 42 cm drop width | Size ML, L: Bontrager Comp, alloy, 31.8 mm, 80 mm reach, 121 mm drop, 40 cm control width, 44 cm drop width Size L:Bontrager Comp, alloy, 31.8 mm, 80 mm reach, 121 mm drop, 42 cm control width, 46 cm drop width
Potang Size: XS  Trek RCS Pro, -7-degree, 80 mm length  Size: S, M  Trek RCS Pro, -7-degree, 90 mm length Size: ML, L  Trek RCS Pro, -7-degree, 100 mm length Size: XL  Trek RCS Pro, -7-degree, 110 mm length
Dây quấn tay lái Trek EcoTack, black
Thắng Shimano RT70, CentreLock, 160 mm
Rotor Max brake rotor sizes: 180 mm front, 160 mm rear
Trọng lượng ML – 8.70 kg / 19.19 lbs (with tubes)
Tải trọng 275 pounds (125 kg) (bao gồm xe, người sử dụng và phụ kiện)
Lưu ý

Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.

Cỡ khung xe XS S M ML L XL
Cỡ bánh 700c  700c  700c  700c  700c  700c
A Ống ngồi 40.4 44.0 47.6 51.2 54.8 60.9
B Góc ống ngồi 73.8° 73.8° 73.6° 73.4° 73.4° 73.4°
C Ống đầu 10.0 12.1 13.6 15.0 17.2 20.1
D Góc ống đầu 71.6° 72.2° 72.9° 73.5° 73.8° 73.9°
E Effective top tube 51.7 53.2 54.5 55.7 56.8 58.4
G Độ rơi trục giữa 7.2 7.2 7.0 7.0 6.8 6.8
H Ống sên 41 41 41 41 41.1 41.2
I Offset 5.0 4.5 4.5 4 4 4
J Trail 6.1 6.2 5.8 5.9 5.7 5.7
K Chiều dài cơ sở 97.1 97.6 98.1 98 99 100.7
L Chiều cao đứng thẳng 70.9 74.0 76.8 79.4 82.5 86.9
M Độ với 37.0 37.8 38.4 38.9 39.4 40.2
N Chiều cao khung 50.7 53.0 54.6 56.2 58.2 61.0
Chiều cao ray yên tối thiểu ( với cốt yên thấp) 54.9 58.5 62.1 65.7 69.3 75.4
Chiều cao ray yên tối đa       ( với cốt yên thấp) 61.2 64.8 68.4 72.0 75.6 81.7
Chiều cao ray yên tối thiểu ( với cốt yên cao ) 59.2 62.8 66.4 70.0 73.6 79.7
Chiều cao ray yên tối đa       ( với cốt yên cao) 65.4 69.0 72.6 76.2 79.8 85.9
Cỡ khung Chiều cao người lái Chiều dài đùi trong ( Inseam )
XS

143 – 158 cm /4’8″ – 5’2″

67 – 74 cm / 26″ – 29″

S

158 – 162 cm / 5’2″ – 5’4″

74 – 76 cm / 29″ – 30″

M

162 – 173 cm / 5’4″ – 5’8″

76 – 81 cm / 30″ – 32″

ML

173 – 179 cm / 5’8″ – 5’10”

81 – 84 cm / 32″ – 33″

L

179 – 188 cm / 5’10” – 6’2″

84 – 88 cm / 33″ – 35″

XL

188 – 213 cm / 6’2″ – 7’0″

88 – 100 cm / 35″ – 39″

OCLV Series 500

OCLV Series 500 thể hiện công nghệ chế tạo khung xe tinh vi của Trek đó là sự cân bằng ấn tượng giữa trọng lượng nhẹ, sự bền bỉ và độ cứng chắc.

Xem thêm

Cổ lái tương thích Blendr

Công nghệ Blendr trên cổ lái Bontrager cho phép bạn tích hợp nhiều phụ kiện trực tiếp vào tay lái & cổ lái. Mang lại vẻ ngoài gọn gàng & trải nghiệm sử dụng đồng nhất, dễ dàng.

Phuộc KVF

Phuộc KVF có thân phuộc thiết kế tối ưu khí động học, chân phuộc carbon cắt giảm trọng lượng đến mức tối đa. Cấu trúc phuộc carbon KVF mới cũng cải thiện độ cứng chắc giúp tăng khả năng xử lý cực kỳ chính xác.

Ống KVF

Chúng tôi tối ưu hoá thiết kế đột phá của ống KVF giúp hoàn chỉnh hệ thống tích hợp tuyệt vời của dòng xe Madone, tạo nên một khung xe nhẹ, mang lại hiệu quả khí động học vượt trội hơn các đối thủ.

Cáp âm sườn

Dây cáp thắng và cáp đề của hầu hết những chiếc xe khí động học đều được luồn vào trong khung xe nhằm đem lại hiệu suất cao nhất và có tính thẩm mỹ cao.

Thắng đĩa Flat Mount

Thắng đĩa phẳng hoàn toàn mới được thiết kế thanh mảnh hơn, nhẹ hơn, nhỏ gọn hơn so với thắng đĩa truyền thống, mang lại hiệu năng vượt trội trong những điều kiện khắc nghiệt nhất.

Sản phẩm khác

Madone SLR 7 [Gen 7]

209.000.000 VND

Madone SLR 6 Disc

Giá liên hệ VND

Émonda SL 5 Disc

79.000.000 VND

ĐỘC NHẤT VÔ NHỊ

Madone Gen 8 hoàn toàn mới