Marlin 6 gen 3 [2024]

19.900.000 VND

Màu sắc:

Nó phù hợp với bạn nếu...

Bạn đang muốn thử bước chân vào thế giới của những cung đường hoang dã, và bạn cần một chiếc xe leo núi thực thụ với mức giá hợp lý tuy nhiên vẫn được trang bị bộ truyền động đủ rộng để bạn vượt qua mọi bề mặt địa hình, từ đường mòn, tới những con dốc gắt đầy rễ cây.

Công nghệ bạn được trang bị

Trái tim của dòng xe Marlin 6 là bộ khung hợp kim nhôm cao cấp Alpha Silver Aluminum với trọng lượng cực nhẹ, tích hợp tính năng đi dây âm sườn để bảo vệ dây cáp đề, cáp thắng cũng như tạo ra vẻ bề ngoài gọn gàng hoàn hảo cho chiếc xe. Được trang bị bộ truyền động Shimano một dĩa (1X) hiệu suất cao 1x10 tốc độ, thắng đĩa thủy lực với lực thắng mạnh, mượt & ổn định hơn các hệ thống thắng đĩa cơ, cũng như phuộc giảm xóc RockShox Judy 100 mm,với tính năng khóa phuộc để giúp bạn tiết kiệm sức lực, tối ưu hiệu suất đạp khi cần leo dốc.

Và trên tất cả là

Hiệu suất được tạo ra bởi những tính năng như khóa phuộc, vành xe hợp kim nhôm hai lớp bền bỉ và hệ thống thắng đĩa thủy lực. Marlin 6 còn được hỗ trợ với các ngàm gắn baga sau, chân chống, bình nước và nhiều phụ kiện khác nữa. Tất cả những chi tiết thiết kế tỉ mỉ này biến Marlin 6 trở thành lựa chọn tuyệt vời cho dù nhu cầu của bạn là những chuyến khám phá băng rừng hay đơn giản chỉ là di chuyển mỗi ngày đến nơi làm việc.

Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...

1 –  Marlin thế hệ 3 mang đến cho bạn khả năng chinh phục mòn vượt trội, khoảng hở lốp lớn và cấu trúc hình học mới, tăng cường sự tự tin và ổn định từ đường đơn đến thành phố

2 – Phuộc giảm xóc RockShox Judy 100 mm,với tính năng khóa phuộc để giúp bạn tiết kiệm sức lực, tối ưu hiệu suất đạp khi cần leo dốc.

3 – Tích hợp sẵn ngàm gắn baga, vè xe, bình nước. Giờ đây chiếc MTB của bạn có thể biến thành chiếc xe touring bất cứ lúc nào.

4 – Tính năng đi dây âm sườn để bảo vệ dây cáp đề, cáp thắng, dễ dàng nâng cấp cốt yên nhún

5 – Dòng  Marlin size XXS đến XS có khung xe dạng võng xuống, để các rider với chiều cao khiêm tốn dễ dàng lên xuống xe & xử lý tình huống trên đường.

Khung Alpha Silver Aluminum, cáp đề & cáp thắng âm sườn, ngàm thắng đĩa, ngàm gắn baga & chân chống, 135x5mm QR
Phuộc Size: XS – RockShox Judy, coil spring, preload, TurnKey lockout, 42 mm offset for 27.5″ wheel, 100 mm QR, 100 mm travel | Size: S – RockShox Judy, coil spring, preload, TurnKey lockout, 42 mm offset for 27.5″ wheel, 100 mm QR, 100 mm travel | Size: M , ML , L , XL , XXL – RockShox Judy, coil spring, preload, TurnKey lockout, 46 mm offset for 29″ wheel, 100 mm QR, 100 mm travel
Đùm trước Formula DC-20, alloy, 6-bolt, 100 mm ThruSkew
Đùm sau Formula DC-22, alloy, 6-bolt, Shimano 8/9/10 freehub, 135×5 mm QR
Vành xe Bontrager Kovee, double-wall, Tubeless-Ready, 28-hole, 23 mm width, Presta valve
Căm xe Thép không rỉ 14 g
Vỏ xe Size: XS , S  Maxxis Ardent Race, tubeless, EXO casing, folding bead, 60 tpi, 27.5×2.35″ | Size: M , ML , L , XL , XXL – Maxxis Ardent Race, tubeless, EXO casing, folding bead, 60 tpi, 29×2.35″
Tay đề Shimano Deore M4100, 10 speed
Đề sau Shimano Deore M5120, long cage
Giò đạp Size: S , M , ML FSA Alpha Drive, 30T, 170 mm length | Size: L , XL , XXL  FSA Alpha Drive, 30T, 175 mm length
Chén trục giữa FSA, 73 mm, threaded cartridge, 122.5 mm spindle
Ổ líp Shimano Deore M4100, 11-46, 10-speed
Sên xe Shimano Deore M4100, 11-46, 10-speed
Bàn đạp VP-536 nylon platform
Yên xe Bontrager Verse Short, stainless steel rails
Cốt yên Size: XS , S , M – Bontrager alloy, 31.6 mm, 12 mm offset, 330 mm length | Size: ML , L , XL , XXL – Bontrager alloy, 31.6 mm, 12 mm offset, 400 mm length
Tay lái Size: XS – Bontrager alloy, 31.8 mm, 5 mm rise, 690 mm width | Size: S Bontrager alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 720 mm width M , ML , L , XL , XXL – Bontrager alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 750 mm width
Cổ lái Bontrager alloy, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree. Size XS, S: dài 35 mm  | Size MML , L: dài 50mm | Size XL,: dài 60mm
Chén cổ Semi-integrated, 1-1/8″
Bộ thắng Size: XS , S – Tektro HD-M276 hydraulic disc, cần thắng ngắn | Size: M , ML , L , XL , XXL – Tektro HD-M275 hydraulic disc
Trọng lượng M – 14.50 kg / 31.97 lbs (with tubes)
Tải trọng tối đa Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
Lưu ý Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
Cỡ khung số 13.5 in 13.5 in 15.5 in 17.5 in 18.5 in 19.5 in 21.5 in 23 in
Cỡ khung alpha XXS XS S M M/L L XL XXL
Cỡ bánh 26″ 27.5″ 27.5″ 29″ 29″ 29″ 29″ 29″
A Chiều dài ống ngồi 34.3 34.3 36.8 41.9 44.4 47 52.1 55.9
B Góc ống ngồi 73.2° 73.5° 73.5° 73.5° 73.5° 73.5° 73.5° 73.5°
C Chiều dài ống đầu 9.0 9.0 9.0 9.0 9.0 10 12 13.5
D Góc ống đầu 68.7° 69.5° 69.5° 69.5° 69.5° 69.5° 69.5° 69.5°
E Ống trên hiệu dụng 54.0 54.4 55.5 59.5 61.1 63.1 65.2 67.0
F Độ cao trục giữa 28.7 29.2 30.2 31.1 31.1 31.1 31.1 31.1
G Độ rơi trục giữa 5.3 5.8 5.8 5.8 5.8 5.8 5.8 5.8
H Chiều dài ống sên 43.8 43.8 43.8 43.8 43.8 43.8 43.8 43.8
I Offset 4.3 4.4 4.4 5.1 5.1 5.1 5.1 5.1
J Trail 8.7 8.8 8.8 9.3 9.3 9.3 9.3 9.3
K Trục cơ sở 105.3 104.9 106.6 110.9 112.5 114.5 116.7 118.6
L Chiều cao đứng thẳng 70.2 65.8 72.8 74.3 75 74.7 75 78.3
M Độ với khung (Frame reach) 37.0 37.6 38.5 41.8 43.4 45.1 46.6 48
N Độ cao khung (Frame stack) 59.6 56.5 57.4 59.8 59.8 60.8 62.6 64.1
Cỡ khung Cỡ bánh Chiều cao người lái (cm/inches ) Chiều dài đùi trong (Inseam)
XXS 26″ 134.6 – 144.7 cm / 4’5.0″ – 4’9.0″ 63.5 – 68.3 cm / 25.0″ – 26.9″
XS 27.5″ 147.0 – 155.0 cm / 4’9.9″ – 5’1.0″ 69.0 – 73.0 cm / 27.2″ – 28.7″
S 27.5″ 153.0 – 162.0 cm / 5’0.2″ – 5’3.8″ 72.0 – 76.0 cm / 28.3″ – 29.9″
M 29″ 161.0 – 172.0 cm / 5’3.4″ – 5’7.7″ 76.0 – 81.0 cm / 29.9″ – 31.9″
M/L 29″ 170.0 – 179.0 cm / 5’6.9″ – 5’10.5″ 80.0 – 84.0 cm / 31.5″ – 33.1″
L 29″ 177.0 – 188.0 cm / 5’9.7″ – 6’2.0″ 83.0 – 88.0 cm / 32.7″ – 34.6″
XL 29″ 186.0 – 196.0 cm / 6’1.2″ – 6’5.2″ 87.0 – 92.0 cm / 34.3″ – 36.2″
XXL 29″ 195.0 – 203.0 cm / 6’4.8″ – 6’7.9″ 92.0 – 95.0 cm / 36.2″ – 37.4″

Alpha Silver Aluminum

Loại hợp kim nhôm được nghiên cứu, phát triển & độc quyền sử dụng bởi Trek. Với ưu điểm về trọng lượng cực nhẹ nhờ quy trình rèn nguội & kéo dãn định hình liên tục, kết quả là một hệ thống khung với độ dày thành ống đồng nhất, độ bền và hiệu suất vượt trội.

Xem thêm

Dây cáp ngầm

Dây cáp thắng và cáp đề của hầu hết những chiếc xe khí động học đều được luồn vào trong khung xe nhằm đem lại hiệu suất cao nhất và có tính thẩm mỹ cao.

Kích thước bánh xe linh hoạt

Kích thước bánh xe phù hợp với kích thước khung mang lại sự kết hợp hoàn hảo cho việc điều khiển xe một cách dễ dàng và hiệu quả.

Bao tay nắm công thái

Thiết kế đặc trưng tạo cảm giác thoải mái, kiểm soát tốt và không gò bó đôi tay bạn.

Cổ lái Blendr

Bontrager Blendrl là cổ lái cho phép bạn bạn gắn trực tiếp phụ kiện của mình một cách tiện dụng, không vướng víu.

Khóa phuộc

Khoá phuộc có nghĩa là phuộc nhún của bạn được giữ ở trạng thái không hoạt động, điều này giúp tăng hiệu quả khi đạp xe. Hoàn hảo cho đường nhựa, nơi mà khi hiệu quả khi truyền động quan trọng hơn sự hấp thụ các rung động.

Đa dạng về kích cỡ

Sự đa dạng về kích cỡ so với tiêu chuẩn trong ngành xe đạp cung cấp nhiều tùy chọn cho tất cả mọi người, từ cao nhất cho đến thấp nhất hay với cả chiều cao trung bình. Bởi vì tất cả mọi người xứng đáng có một chuyến đi tuyệt vời.

Cấu trúc khung G2

Cấu trúc khung tiên tiến kết hợp với khoảng cách offset được tính toán kỹ lưỡng giúp mang lại khả năng điều khiển chính xác khi di chuyển ở tốc độ thấp, cũng như đảm bảo độ ổn định khi di chuyển với tốc độ cao trên các dòng xe 29" của chúng tôi. Chúng tôi gọi cấu trúc này là Cấu trúc hình học G2, đây chính là thiết kế chính giúp các dòng xe 29" của chúng tôi có khả năng điều khiển tốt hơn bất cứ dòng xe nào từ các thương hiệu khác.

Sản phẩm khác

Marlin 5 gen 3 [2024]

14.900.000 VND

Marlin 7 2023

19.900.000 VND

Procaliber 6

34.900.000 VND

Khởi đầu hoàn hảo

Marlin