55.000.000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn muốn tất cả ưu điểm của một xe đua đường trường nhẹ nhất trong phân khúc, với khung Nhôm cho mức chi phí hợp lý, có thiết kế đẹp và khả năng xử lý mà bạn chỉ mong đợi từ khung Carbon. Bạn cũng muốn có sự tự tin từ hệ thống thắng đĩa.
Công nghệ bạn được trang bị
Một bộ khung hợp kim nhôm 300 Series Alpha Aluminium với ống khung được tạo hình đặc biệt và hàn với kỹ thuật hàn mượt Invisible Weld Technology. Kỹ thuật hàn này tạo ra vẻ ngoài hoàn hảo như một chiếc xe carbon. Phuộc carbon Émonda SL giúp hấp thụ rung động từ mặt đường, khả năng đi dây âm sườn ở cả trên khung và phuộc. Bộ truyền động 2x11 Shimano 105 sang số đáng tin cậy, bộ vành Tubeless Ready, hệ thống thắng đĩa thuỷ lực ngàm Flat mount mạnh mẽ
Và trên tất cả là
Émonda ALR 5 mang đến cho bạn vẻ ngoài như một xe Carbon với mức chi phì hợp lý. Khung Nhôm được chế tạo để hoạt động và kết hợp với phanh đĩa và hệ thống truyền động Shimano 105 đáng tin cậy để mang lại lợi thế sẵn sàng cho mọi cuộc đua.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Khung hoàn toàn mới nhẹ hơn và đẹp hơn so với các mẫu ALR thế hệ trước.
2 – Leo đèo nhanh, vào cua chính xác và đổ đèo tự tin
3 – Hệ thống thắng đĩa thuỷ lực mang lại hiệu suất thắng tốt hơn trong mọi điều kiện thời tiết, đồng thời, tạo ra khoảng trống khung lớn hơn, nhờ đó bạn có thể sử dụng cỡ vỏ lớn hơn, ổn định & êm ái hơn.
4 – Dòng xe này sử dụng cùng cấu trúc khung với các dòng Émonda cao cấp khác, nhờ vậy, chúng mang lại cảm giác lái tương tự với bất cứ dòng xe đua carbon đắt tiền nào
5 – Khung xe đi dây âm giúp kéo dài tuổi thọ phụ tùng đồng thời mang lại vẻ ngoài gọn gàng đầy thẩm mỹ
Khung | Hợp kim nhôm 300 Series Alpha Aluminum siêu nhẹ, mối hàn mượt Invisible Weld Technology, ống đầu tapered, ngàm thắng đĩa Flat Mount, đi dây cáp âm sườn, 142×12 mm thru axle |
Phuộc | Emonda SL full carbon, cổ phuộc tapered carbon, đi dây âm, flat-mount disc, 12×100 mm thru axle |
Đùm trước | Bontrager alloy, sealed bearing, CenterLock disc, 100×12 mm thru axle |
Đùm sau | Bontrager alloy, sealed bearing, CenterLock disc, Shimano 11-speed freehub, 142×12 mm thru axle |
Vành xe | Size: 47, 50, 52, 54, 56, 58, 60, 62 Bontrager Paradigm, Tubeless Ready, 24-hole, 21 mm width, Presta valve Size: 47, 50, 52, 54, 56, 58, 60, 62 |
Vỏ xe | Bontrager R1 Hard-Case Lite, wire bead, 60 tpi, 700×28 mm |
Tay đề | Shimano 105 R7020, 11-speed |
Đề trước | Shimano 105 R7000, braze-on |
Đề sau | Shimano 105 R7000, short cage, 30T max cog |
Giò đạp | Shimano 105 R7000, 50/34 (compact) |
Trục giữa | Praxis, T47 threaded, internal bearing |
Ổ líp | Shimano 105 R7000, 11-30, 11 speed |
Sên xe | Shimano 105 HG601, 11-speed |
Bàn đạp | Không đi kèm |
Yên xe | Bontrager Verse Short Comp, steel rails |
Cốt yên | Bontrager Comp, 6061 alloy, 27.2 mm, 8 mm offset |
Tay lái | Bontrager Comp VR-C, alloy, 31.8 mm, 100 mm reach, 124 mm drop |
Dây quấn tay lái | Bontrager Supertack Perf tape |
Cổ lái | Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree (Size 50: 80 mm length / Size 52, 54: 90 mm length / Size 56, 58: 100 mm length / Size 60, 62: 110 mm length) |
Hệ thống thắng | Shimano 105 hydraulic disc |
Đĩa thắng | Shimano RT70, CentreLock, 160 mm |
Trọng lượng | 56 – 9.00 kg/19.85 lb |
Tải trọng | 125 kg (275 lb) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
Lưu ý | Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt. |
Cỡ khung | 47 cm | 50 cm | 52 cm | 54 cm | 56 cm | 58 cm | 60 cm | 62 cm |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c |
A — Chiều dài ống ngồi | 44.4 | 47.6 | 49.3 | 50.6 | 53.3 | 55.3 | 57.3 | 59.3 |
B — Góc ống ngồi | 74.6° | 74.6° | 74.2° | 73.7° | 73.3° | 73.0° | 72.8° | 72.5° |
C — Chiều dài ống đầu | 11.5 | 13 | 14 | 15.5 | 17 | 19 | 21 | 23 |
D — Góc ống đầu | 71.2° | 72.1° | 72.8° | 73.0° | 73.5° | 73.8° | 73.9° | 73.9° |
E — Ống trên hiệu dụng | 51.3 | 52.1 | 53.4 | 54.3 | 56 | 57.3 | 58.6 | 59.8 |
G — Độ rơi trục giữa | 7.2 | 7.2 | 7.2 | 7 | 7 | 6.8 | 6.8 | 6.8 |
H — Chiều dài ống sên | 41 | 41 | 41 | 41 | 41 | 41.1 | 41.1 | 41.2 |
I — Offset | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4 | 4 | 4 | 4 |
J — Trail | 6.7 | 6.1 | 5.7 | 5.6 | 5.8 | 5.6 | 5.6 | 5.5 |
K — Cự ly tâm bánh | 97.4 | 97.4 | 97.7 | 98.1 | 98.3 | 99.2 | 100.1 | 101 |
L — Chiều cao đứng thẳng | 69.8 | 70.7 | 72.9 | 74.2 | 76.7 | 78.6 | 80.4 | 82.2 |
M — Frame reach | 36.9 | 37.4 | 37.9 | 38.1 | 38.7 | 39.1 | 39.5 | 39.8 |
N — Frame stack | 52.2 | 53.5 | 54.7 | 55.5 | 57.7 | 59.6 | 61.5 | 63.4 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm / inch) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
44 | 150.0 – 155.0 cm /4’11.1″ – 5’1.0″ | 71.0 – 73.0 cm / 28.0″ – 28.7″ |
47 | 152.0 – 159.0 cm /4’11.8″ – 5’2.6″ | 71.0 – 75.0 cm / 28.0″ – 29.5″ |
50 | 157.0 – 164.0 cm /5’1.8″ – 5’4.6″ | 74.0 – 77.0 cm / 29.1″ – 30.3″ |
52 | 162.0 – 169.0 cm /5’3.8″ – 5’6.5″ | 76.0 – 79.0 cm / 29.9″ – 31.1″ |
54 | 167.0 – 174.0 cm /5’5.7″ – 5’8.5″ | 78.0 – 82.0 cm / 30.7″ – 32.3″ |
56 | 173.0 – 180.0 cm /5’8.1″ – 5’10.9″ | 81.0 – 85.0 cm / 31.9″ – 33.5″ |
58 | 179.0 – 186.0 cm /5’10.5″ – 6’1.2″ | 84.0 – 87.0 cm / 33.1″ – 34.3″ |
60 | 184.0 – 191.0 cm /6’0.4″ – 6’3.2″ | 86.0 – 90.0 cm / 33.9″ – 35.4″ |
62 | 189.0 – 196.0 cm /6’2.4″ – 6’5.2″ | 89.0 – 92.0 cm / 35.0″ – 36.2″ |
64 | 194.0 – 200.0 cm /6’4.4″ – 6’6.7″ | 91.0 – 94.0 cm / 35.8″ – 37.0″ |
Sản phẩm khác
Có thể bạn sẽ thích