30.900.000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn là người đã có một số kinh nghiệm với môn xe đạp địa hình băng đồng, bạn muốn một chiếc xe nhanh nhẹn, linh hoạt & đủ khả năng thi đấu. Một chiếc xe với hiệu suất, trọng lượng & sẵn sàng để nâng cấp thêm các phụ tùng cao cấp sau này.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung xe hợp kim nhôm Alpha Gold Aluminum, phuộc hơi RockShox Judy SL hành trình 100mm với khả năng khóa phuộc, hệ thống truyền động Shimano 1x12 tốc độ hiệu suất cao & đáng tin cậy, bộ thắng đĩa đầu Shimano, vành Tubeless Ready cùng với đùm sau chuẩn Boost141 rộng hơn, giúp tạo ra bộ bánh sau khỏe hơn và khoảng trống khung lớn để bùn đất thoát ra tốt hơn.
Và trên tất cả là
Với X-Caliber 8, bạn có một khung xe hiệu suất cao kết hợp với phụ tùng tương ứng, như hệ thống phuộc hơi RockShox và bộ truyền động Shimano 1x12 tốc độ. Thêm vào đó, là những phụ tùng bền bỉ như bộ vành hợp kim nhôm trọng lượng nhẹ và dễ dàng nâng cấp lên tubeless.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Nó có mức giá tầm trung, nhưng hiệu suất của những chiếc xe tầm cao
2 – Bộ khung đáp ứng đủ các chuẩn phụ tùng cao cấp, sẵn sàng để bạn nâng cấp thêm sau này, như bộ bánh chuyên đua XC hay cốt yên tăng giảm.
3 – Triết lý Smart Wheel Size đồng nghĩa với việc bạn sẽ được trang bị bộ bánh nhanh và phù hợp nhất với cỡ khung xe của bạn (29″ trên khung size M trở lên và 27.5″ trên các cỡ khung nhỏ hơn)
4 – Bộ truyền động 1x tiêu chuẩn của các dòng xe đua băng đồng hiện đại, với dải líp cực rộng và khả năng thao tác đơn giản, hiệu quả
Khung xe | Alpha Gold Aluminum, tapered head tube, internal derailleur & dropper post routing, rack & kickstand mount, Boost141, 5mm QR |
Phuộc trước | RockShox Judy SL, Solo Air spring, TurnKey lockout, tapered steerer, Boost110, 15mm Maxle Stealth, 100mm travel |
Đùm trước | Bontrager alloy, sealed bearing, alloy axle, 6-bolt, Boost110, 15mm thru axle |
Đùm sau | Bontrager alloy, sealed bearing, 6-bolt, Shimano MicroSpline freehub, Boost141, 5mm QR |
Vành xe | Bontrager Kovee, double-wall, Tubeless Ready, 28-hole, 23mm width, presta valve |
Vỏ xe | Maxxis Ardent Race, tubeless, EXO casing, folding bead, 60tpi, 29×2.35” |
Phụ kiện vỏ | Bontrager TLR sealant, 6oz / Bontrager TLR valve, 50mm |
Dây tim | Bontrager TLR |
Tay đề | Shimano Deore M6100, 12 speed |
Đề sau | Shimano XT M8100, long cage, 51T max cog |
Giò đạp | Shimano MT511, 30T steel ring, Boost (52mm chainline), 170mm length (175 mm length on ML and above) |
Chén trục giữa | Shimano SM-BB52, 73mm, threaded external bearing |
Bàn đạp | VP-536 nylon platform |
Ổ líp | Shimano Deore M6100, 10-51, 12 speed |
Sên xe | Shimano Deore M6100, 12 speed |
Yên xe | Bontrager Arvada, steel rails, 138 mm width |
Cốt yên | Bontrager alloy, 31.6 mm, 12 mm offset, 330 mm length (S), 360 mm length (M), 400 mm length (ML and above) |
Tay lái | Bontrager alloy, 31.8 mm, 5 mm rise, 720 mm width |
Cổ lái | Bontrager Elite, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree, 60 mm length (70mm on M, 80mm on ML & L, 90mm on XL & XXL) |
Bộ chén cổ | Semi-integrated, loose ball bearing, 1-1/8″ top, 1.5″ bottom |
Bao tay nắm | Bontrager XR Trail Comp, nylon lock-on |
Bộ thắng | Shimano MT200 hydraulic disc |
Đĩa thắng | Shimano RT26, 160 mm, 6-bolt |
Tải trọng | Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
Lưu ý | Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt. |
Kích thước khung | 13.5 in | 15.5 in | 17.5 in | 18.5 in | 19.5 in | 21.5 in | 23 in | |
Cỡ khung Alpha | XS | S | M | M/L | L | XL | XXL | |
Kích thước bánh xe | 27.5″ | 27.5″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ | |
A | Ống ngồi | 34.3 | 39.4 | 41.9 | 44.4 | 47 | 52.1 | 55.9 |
B | Góc ống ngồi | 73.0° | 73.0° | 72.5° | 72.3° | 72.0° | 72.0° | 72.0° |
C | Chiều dài ống đầu | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 12 | 12 |
D | Góc ống đầu | 69.0° | 69.3° | 69.3° | 69.6° | 69.6° | 69.6° | 69.6° |
E | Ống trên khả dụng | 52.5 | 56 | 60.2 | 62 | 63.9 | 65.9 | 67.3 |
F | Chiều cao trục giữa | 30.6 | 30.6 | 31.6 | 31.6 | 31.6 | 31.6 | 31.6 |
G | Khoảng cách trục giữa | 4.8 | 4.8 | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 5.3 |
H | Chiều dài ống sên | 43.8 | 43.8 | 44.5 | 44.5 | 44.5 | 44.5 | 44.5 |
I | Offset | 4.4 | 4.4 | 5.1 | 5.1 | 5.1 | 5.1 | 5.1 |
J | Trail | 8.9 | 8.7 | 8.5 | 8.3 | 8.3 | 8.3 | 8.3 |
K | Cự li bánh xe | 103.3 | 106.6 | 111.6 | 112.8 | 114.4 | 116.5 | 117.9 |
L | Chiều cao ống trên | 66 | 74.5 | 76.5 | 77.7 | 78.9 | 82.5 | 84.8 |
M | Chiều dài tầm với | 35.2 | 38.1 | 41.3 | 42.8 | 44.4 | 45.8 | 47.2 |
N | Chiều cao khung | 56.5 | 58.5 | 60 | 60.1 | 60.1 | 62 | 62 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm/inches ) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
XS | 137.0 – 155.0 cm / 4’9.9″ – 5’1.0″ | 69.0 -73.0 cm / 27.2″ – 28.7″ |
S | 153.0 – 165.0 cm / 5’0.2″ – 5’3.8″ | 72.0 -76.0 cm / 28.3″ – 29.9″ |
M | 161.0 – 172.0 cm / 5’3.4″ – 5’7.7″ | 76.0 -81.0 cm / 29.9″ – 31.9″ |
M/L | 165.0 – 179.0 cm / 5’6.9″ – 5’10.5″ | 80.0 -84.0 cm / 31.5″ – 33.1″ |
L | 177.0 – 188.0 cm / 5’9.7″ – 6’2.0″ | 83.0 -88.0 cm / 32.7″ – 34.6″ |
XL | 186.0 – 196.0 cm / 6’1.2″ – 6’5.2″ | 87.0 -92.0 cm / 34.3″ – 36.2″ |
XXL | 195.0 – 203.0 cm / 6’4.8″ – 6’7.9″ | 92.0 -95.0 cm / 36.2″ – 37.4″ |
Sản phẩm khác
Có thể bạn sẽ thích