29.900.000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn muốn trải nghiệm sự vui vẻ với MTB. Bạn đang tìm kiếm một chiếc xe địa hình với phụ tùng cao cấp và bộ bánh bản rộng để bạn tự tin băng qua mọi cung đường với sự phấn khích khiến bạn cười mệt nghỉ.
Công nghệ bạn được trang bị
Xe đạp địa hình Roscoe 7 được trang bị với khung nhôm Alpha Gold Aluminum cực khoẻ & nhẹ, kết hợp cùng vành xe cỡ lớn 27.5+ Bontrager Line Tubeless Ready, phuộc trước RockShox Judy SL cao cấp hành trình 120mm với khoá phuộc dầu, một cốt yên nhún tích hợp, hệ thống truyền động SRAM SX Eagle 1x12 tốc độ và hệ thống thắng đĩa dầu Shimano MT200 hiệu suất cao.
Và trên tất cả là
Phụ tùng chất lượng cao cho những trải nghiệm hoàn hảo. Vui vẻ là chính, nhưng độ bền & hiệu suất mới là nguyên liệu để tạo nên trải nghiệm vui vẻ này. Với bộ truyền động 12 tốc độ, thắng đĩa thuỷ lực, tay lái rộng và bộ bánh xe 27.5+, Roscoe 7 quả thực là tay chơi ác chiến trên mọi cung đường.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Không tuyệt vời sao khi có thể trở thành một rider “lành nghề” hơn: Roscoe là chiếc xe ổn định & thoải mái, mạnh mẽ & vui vẻ. Là một cheat code để ngay lập tức upgrade cho kỹ năng của bạn.
2 – Cho dù địa hình bỗng trở nên phức tạp & khó khăn hơn, cỡ vỏ bản rộng 27.5+ luôn đảm bảo bạn có sự tự tin, bám đường & ổn định
3 – Cốt yên tăng giảm cho phép bạn ngay lập tức điều chỉnh chiều cao yên, để làm gì? Để phóng qua chướng ngại vật dễ dàng hơn.
4 – Phuộc trước RockShox với lò xo hơi Solo Air dễ dàng điều chỉnh dựa trên trọng lượng riêng của bạn, và thêm nữa, chúng nhẹ hơn phuộc lò xo thép
5 – Chức năng khoá phuộc cho phép bạn tạm thời khoá phuộc lại, tăng hiệu suất đạp & tốc độ trên đường phẳng.
Khung | Alpha Gold Aluminium, tapered head tube, internal derailleur and dropper post routing, rack and kickstand mount, Boost141, 5 mm QR |
Phuộc trước | RockShox Judy SL, Solo Air spring, TurnKey lockout, tapered steerer, Boost110, 15 mm Maxle Stealth, 120 mm travel |
Đùm trước | Formula DC-511, 6-bolt, Boost110, 15 mm thru axle |
Đùm sau | Formula DC-2241, alloy, 6-bolt, Shimano 8/9/10 freehub, Boost141, 5 mm QR |
Vành | Bontrager Line 40, Tubeless Ready, 28-hole, 40 mm width, Presta valve |
Căm | 14 g stainless steel, black |
Vỏ xe | Bontrager XR3 Team Issue, Tubeless Ready, Inner Strength sidewall, aramid bead, 120 tpi, 27.5×2.80″ / Maxxis Rekon, tubeless, 60 tpi, 27.5×2.80′”‘ |
Cỡ vỏ tối đa | 27.5×2.80″ or 29×2.40″ |
Dây tim | Bontrager TLR |
Tay đề | SRAM SX Eagle, 12-speed |
Đề sau | SRAM SX Eagle |
Giò đạp | SRAM SX Eagle, GXP, 30T steel ring, Boost, 170 mm length |
Trục giữa | Truvativ Powerspline, 73 mm, threaded cartridge, 118 mm spindle |
Ổ líp | SRAM PG-1210 Eagle, 11-50, 12-speed |
Sên xe | SRAM SX Eagle, 12-speed |
Bàn đạp | VP-536 nylon platform |
Cỡ đĩa lớn nhất | 32T |
Yên xe | Bontrager Arvada, steel rails, 138 mm width |
Cốt yên | TranzX JD-YSP18, 100 mm travel, internal routing, 31.6 mm, 361 mm length |
Tay lái | Bontrager alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 750 mm width |
Bao tay nắm | Bontrager XR Trail Comp, nylon lock-on |
Cổ lái | Bontrager Rhythm Comp, 31.8 mm, Knock Block, 0-degree, 50 mm length (S) / 60mm (M) |
Bộ cổ | Semi-integrated, loose ball bearing, 1-1/8″ top, 1.5″ bottom |
Hệ thống thắng | Shimano MT200 hydraulic disc |
Đĩa thắng | Shimano RT26, 160 mm, 6-bolt |
Trọng lượng | M – 14.84 kg / 32.72 lbs (with tubes) |
Tải trọng | Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
Lưu ý | Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt. |
Cỡ khung số | 13.5 | 15.5 | 17.5 | 18.5 | 19.5 | 21.5 | 23 |
Cỡ khung Alpha | XS | S | M | ML | L | XL | XXL |
Cỡ bánh | 27.5+ | 27.5+ | 27.5+ | 27.5+ | 27.5+ | 27.5+ | 27.5+ |
A — Chiều dài ống ngồi | 34.3 | 36.8 | 41.9 | 44.4 | 47 | 52.1 | 55.9 |
B — Góc ống ngồi | 69.7° | 70.2° | 69.6° | 69.6° | 69.7° | 69.7° | 69.7° |
Góc ống ngồi hiệu dụng | 71.1° | 71.2° | 70.7° | 70.8° | 70.8° | 70.9° | 70.9° |
C — Chiều dài ống đầu | 9 | 9 | 9 | 9 | 10 | 12 | 12 |
D — Góc ống đầu | 67.1° | 67.2° | 67.2° | 67.3° | 67.3° | 67.4° | 67.4° |
E — Ống trên hiệu dụng | 55.8 | 57.4 | 60.9 | 62.5 | 64.5 | 66.6 | 68 |
F — Chiều cao trục giữa | 31 | 32 | 31.9 | 31.9 | 31.9 | 31.8 | 31.8 |
G — Độ rơi trục giữa | 5 | 4 | 4.1 | 4.1 | 4.1 | 4.2 | 4.2 |
H — Chiều dài ống sên | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 | 43.8 |
I — Offset | 4.2 | 4.2 | 4.2 | 4.2 | 4.2 | 4.2 | 4.2 |
J — Trail | 15.2 | 15.2 | 15.1 | 15.1 | 15.1 | 15 | 15 |
K — Trục cơ sở | 105.9 | 108.1 | 111 | 112.6 | 114.6 | 116.8 | 118.2 |
L — Chiều cao đứng thẳng (Stand over) | 73.1 | 75.4 | 75.1 | 74.8 | 76.3 | 76 | 81.5 |
M — Độ với khung (Frame reach) | 35.1 | 36.4 | 39.4 | 41 | 42.8 | 44.2 | 45.7 |
N — Độ cao khung (Frame stack) | 60.5 | 61.4 | 61.4 | 61.5 | 62.5 | 64.4 | 64.4 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm / inch) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
XS | 137.0 – 155.0 cm /4’9.9″ – 5’1.0″ | 64.0 – 73.0 cm / 27.2″ – 28.7″ |
S | 153.0 – 166.0 cm /5’02.6″ – 5’3.8″ | 72.0 – 76.0 cm / 28.3″ – 29.9″ |
M | 161.0 – 172.0 cm /5’3.4″ – 5’7.7″ | 76.0 – 81.0 cm / 29.9″ – 31.9″ |
ML | 170.0 – 179.0 cm /5’6.9″ – 5’10.5″ | 80.0 – 84.0 cm / 31.5″ – 33.1″ |
L | 177.0 – 188.0 cm /5’9.7″ – 6’2.0″ | 83.0 – 88.0 cm / 32.7″ – 34.6″ |
XL | 186.0 – 196.0 cm /6’1.2″ – 6’5.2″ | 87.0 – 92.0 cm / 34.3″ – 36.2″ |
XXL | 195.0 – 203.0 cm /6’4.8″ – 6’7.9″ | 92.0 – 95.0 cm / 36.2″ – 37.4″ |
Sản phẩm khác
Có thể bạn sẽ thích