79.900.000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn không phải là lính mới trong môn xe đạp địa hình. Bạn đã từng trải qua những dặm dài trên đường mòn, bạn có mặt tại nhiều cuộc đua và bạn muốn có tốc độ cao hơn, hiệu suất tốt hơn và một khung xe carbon nhẹ nhàng với ưu thế của công nghệ IsoSpeed.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung xe carbon nhẹ và cứng với hệ thống giảm chấn tích hợp IsoSpeed, giảm xóc trước RockShox Recon Gold RL hành trình 100mm với lò xo hơi DebonAir cùng khoá phuộc từ xa. Bộ truyền động chất lượng cao Shimano SLX 1x12, thắng đĩa thuỷ lực Shimano mạnh mẽ và bộ vành 29" Bontrager Kovee Comp 23 Tubeless Ready nhanh nhẹn.
Và trên tất cả là
Procaliber 9.6 là có thể đối đầu với bất cứ chiếc xe hardtail nào trên đường đua. Bạn có được lợi thế nhờ hệ thống IsoSpeed hạn chế mỏi mệt, thiết kế khung mới kiểm soát xe tốt hơn. Nếu bạn muốn tạo nên một cú lội ngược dòng trên bảng tổng sắp cuộc đua XC sắp tới, Procaliber 9.6 là lựa chọn hoàn hảo.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Phuộc trước RockShox với lò xo hơi công nghệ tiên tiến DebonAir giúp tạo ra trải nghiệm lái êm ái, phản hồi nhanh nhẹn hơn trên những địa hình phức tạp
2 – Chốt trục giảm xóc IsoSpeed tích hợp trong khung sườn carbon tạo ra một trải nghiệm lái êm ái hơn bất cứ chiếc xe hardtail nào khác
3 – Phụ tùng chuẩn XC cứng cáp, mạnh mẽ & bền bỉ để đáp ứng những đường đua khắc nghiệt
4 – Thiết kế ống dưới kiểu Straight Shot tăng cường độ cứng của khung xe, nhờ đó xe phản ứng nhanh và linh hoạt hơn. Kết hợp với bộ cổ Knock Block giúp bảo vệ khung xe khỏi các va chạm với chóp phuộc trong khi sử dụng.
5 – Tính năng khoá phuộc từ xa cho phép bạn ngay lập tức tăng tốc, cải thiện hiệu suất đạp mà không cần rời tay khỏi ghi đông
Khung | OCLV Mountain Carbon, IsoSpeed, tapered head tube, Knock Block, internal control routing, balanced post-mount brake, Boost148 |
Phuộc | RockShox Recon Gold RL, DebonAir spring, Motion Control damper, remote lockout, tapered steerer, 42 mm offset, Boost110, 15 mm Maxle Stealth, 100 mm travel |
Khoá phuộc | RockShox OneLoc Sprint |
Bánh trước | Bontrager Kovee Comp 23, Tubeless Ready, 6-bolt, Boost110, 15 mm thru axle |
Bánh sau | Bontrager Kovee Comp 23, Tubeless Ready, Shimano Microspline freehub, Rapid Drive 108, Boost148 |
Khoá bánh sau | Bontrager Switch thru-axle, removable lever |
Vỏ xe | Bontrager XR2 Team Issue, Tubeless Ready, Inner Strength sidewall, aramid bead, 120 tpi, 29×2.20″ |
Phụ kiện vỏ | Bontrager TLR valve, 50 mm |
Dây tim | Bontrager TLR |
Cỡ vỏ lớn nhất | 29×2.40″ |
Tay đề | Shimano SLX M7100, 12-speed |
Đề sau | Shimano XT M8100, long cage, 51T max cog |
Giò đạp | Shimano MT611, 30T steel ring, alloy spider, Boost, 170 mm length (175mm on M , ML , L , XL , XXL ) |
Chén trục giữa | Shimano MT500, 92 mm, PressFit |
Ổ líp | Shimano SLX M7100, 10-51, 12-speed |
Sên xe | Shimano Deore M6100, 12-speed |
Cỡ đĩa lớn nhất | 36T |
Bàn đạp | Không đi kèm |
Yên xe | Bontrager Arvada, hollow chromoly rails, 138 mm width |
Cốt yên | Bontrager Comp, 6061 alloy, 31.6 mm, 8 mm offset, 400 mm length (Size S: 330 mm) |
Tay lái | Bontrager Comp, alloy, 31.8 mm, 5 mm rise, 720 mm width (750 mm on L, XL, XXL) |
Bao tay nắm | Herrmans Clik |
Cổ lái | Bontrager Rhythm Comp, Knock Block, 31.8 mm, 0-degree, various length depended on size |
Bộ chén cổ | Knock Block Integrated, 62-degree radius, cartridge bearing, 1-1/8” top, 1.5” bottom |
Hệ thống thắng | Front: Shimano hydraulic disc, MT4100 lever, MT410 calliper / Rear: Shimano hydraulic disc, MT401 lever, MT400 caliper |
Đĩa thắng | Shimano RT56, 180 mm (F) /160mm (R) |
Trọng lượng | rọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
Lưu ý | Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt. |
Cỡ khung số | 15.5 | 17.5 | 18.5 | 19.5 | 21.5 | 23 |
Cỡ khung Alpha | S | M | ML | L | XL | XXL |
Cỡ bánh | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ |
A — Chiều dài ống ngồi | 39.3 | 41.9 | 44.4 | 47 | 51 | 54.5 |
B — Góc ống ngồi | 72.8° | 72.8° | 72.8° | 72.8° | 72.8° | 72.8° |
Góc ống ngồi hiệu dụng | 73.8° | 73.8° | 73.8° | 73.8° | 73.8° | 73.8° |
C — Chiều dài ống đầu | 9 | 9 | 9 | 9 | 10.5 | 12 |
D — Góc ống đầu | 68.8° | 68.8° | 68.8° | 68.8° | 68.8° | 68.8° |
E — Ống trên hiệu dụng | 57 | 59.5 | 61 | 62.5 | 65.9 | 68.3 |
F — Khoảng sáng gầm | 31.3 | 31.3 | 31.3 | 31.3 | 31.3 | 31.3 |
G — Độ rơi trục giữa | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
H — Chiều dài ống sên | 43.2 | 43.2 | 43.2 | 43.2 | 43.2 | 43.2 |
I — Offset | 4.2 | 4.2 | 4.2 | 4.2 | 4.2 | 4.2 |
J — Trail | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
K — Cự ly tâm bánh | 107.8 | 110.3 | 111.8 | 113.3 | 116.8 | 119.4 |
L — Chiều cao đứng thẳng (Standover) | 71.5 | 75.5 | 76.5 | 78.4 | 81.4 | 84.1 |
M — Độ với khung (Frame reach) | 39.5 | 42 | 43.5 | 45 | 48 | 50 |
N — Độ cao khung (Frame stack) | 60 | 60 | 60 | 60 | 61.4 | 62.3 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm/inch ) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
XS | 137.0 – 155.0 cm / 4’5.9″ – 5’1.0″ | 64.0 -73.0 cm / 25.2″ – 28.7″ |
S | 153.0 – 166.5 cm / 5’0.2″ – 5’5.6″ | 72.0 -79.0 cm / 28.3″ – 29.9″ |
M | 161.0 – 172.0 cm / 5’3.4″ – 5’7.7″ | 76.0 -81.0 cm / 29.9″ – 31.9″ |
M/L | 170.0 – 179.0 cm / 5’6.9″ – 5’10.5″ | 80.0 -84.0 cm / 31.5″ – 33.1″ |
L | 177.0 – 188.0 cm / 5’9.7″ – 6’2.0″ | 83.0 -88.0 cm / 32.7″ – 34.6″ |
XL | 186.0 – 196.0 cm / 6’1.2″ – 6’5.2″ | 87.0 -92.0 cm / 34.3″ – 36.2″ |
Sản phẩm khác
Có thể bạn sẽ thích