45.000.000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu ...
Bạn luôn là người dẫn đầu trong những buổi đạp nhóm hoặc trong những giải đua XC. Bạn đang tìm kiếm lợi thế đặc biệt đến từ một khung xe carbon với công nghệ độc quyền IsoSpeed, giúp trải nghiệm offroad của bạn trở nên mượt mà, ổn định hơn, nhờ đó hạn chế mỏi mệt để bạn đi xa, hơn lâu hơn, nhanh hơn.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung xe carbon OCLV Mountain siêu nhẹ với công nghệ IsoSpeed, ống đầu E2 và khả năng đi dây âm sườn. Khung xe Trek Procaliber bao gồm cả bộ chén cổ và được thiết kế tương thích với chén trục giữa PF92, hệ thống thắng đĩa và cỡ đùm Boost148.
Và trên tất cả là
Một khung xe carbon MTB siêu nhẹ, được thiết kế để thể hiện hiệu suất hàng đầu trong mọi cuộc đua XC hay đơn giản chỉ là những buổi luyện tập nhóm. Phản ứng linh hoạt, nhanh nhẹn khi leo dốc và chắc chắn khi vào cua. Hơn hết, còn phải kể đến hiệu suất giảm xóc tuyệt vời của hệ thống trục IsoSpeed tích hợp trong khung xe.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
Khung | OCLV Mountain Carbon, IsoSpeed, tapered head tube, đi dây đề âm sườn, dây thắng ngoài sườn. Ngàm thắng đĩa sau Post mount, Boost148, 12mm thru axle |
Trục giữa | Shimano MT500, 92mm, PressFit |
Bộ chén cổ | FSA IS-2, 1-1/8” top, 1.5” bottom |
Trọng lượng | M – 1.50 kg/3.3 lbs |
Tải trọng | Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
Lưu ý | Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt. |
Cỡ khung số | 13.5 in | 15.5 in | 17.5 in | 18.5 in | 19.5 in | 21.5 in | |
Cỡ khung Alpha | XS | S | M | M/L | L | XL | |
Cỡ bánh | 27.5″ | 27.5″ | 29″ | 29″ | 29″ | 29″ | |
A | Chiều dài ống ngồi | 34.3 | 36.8 | 41.9 | 44.4 | 47 | 52.1 |
B | Góc ống ngồi | 73.0° | 73.0° | 72.5° | 72.3° | 72.0° | 72.0° |
C | Chiều dài ống đầu | 10.0 | 10.0 | 9.0 | 9.0 | 10.0 | 12.0 |
D | Góc ống đầu | 69.0° | 69.3° | 69.5° | 69.5° | 69.5° | 69.5° |
E | Ống trên hiệu dụng | 54.1 | 55.8 | 59.9 | 61.7 | 63.8 | 65.9 |
F | Độ cao trục giữa | 30.2 | 30.2 | 31.1 | 31.1 | 31.1 | 31.1 |
G | Độ rơi trục giữa | 4.8 | 4.8 | 4.8 | 4.8 | 4.8 | 4.8 |
H | Chiều dài ống sên | 42.5 | 42.5 | 43.5 | 43.5 | 43.5 | 43.5 |
I | Offset | 4.4 | 4.4 | 5.1 | 5.1 | 5.1 | 5.1 |
J | Trail | 8.7 | 8.5 | 8.3 | 8.3 | 8.3 | 8.3 |
K | Cự ly tâm bánh | 103.7 | 105.3 | 109.8 | 111.3 | 113.2 | 115.4 |
L | Chiều cao đứng thẳng | 73.5 | 75.3 | 75.0 | 76.4 | 77.8 | 81.6 |
M | Độ với khung | 37.0 | 38.2 | 41.2 | 42.7 | 44.2 | 45.7 |
N | Độ cao khung | 56.3 | 56.3 | 59.5 | 59.5 | 60.4 | 62.8 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm/inches ) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
XS | 137.0 – 155.0 cm / 4’5.9″ – 5’1.0″ | 64.0 -73.0 cm / 25.2″ – 28.7″ |
S | 153.0 – 162.0 cm / 5’0.2″ – 5’3.8″ | 72.0 -76.0 cm / 28.3″ – 29.9″ |
M | 161.0 – 172.0 cm / 5’3.4″ – 5’7.7″ | 76.0 -81.0 cm / 29.9″ – 31.9″ |
M/L | 170.0 – 179.0 cm / 5’6.9″ – 5’10.5″ | 80.0 -84.0 cm / 31.5″ – 33.1″ |
L | 177.0 – 188.0 cm / 5’9.7″ – 6’2.0″ | 83.0 -88.0 cm / 32.7″ – 34.6″ |
XL | 186.0 – 196.0 cm / 6’1.2″ – 6’5.2″ | 87.0 -92.0 cm / 34.3″ – 36.2″ |
Sản phẩm khác
Có thể bạn sẽ thích