Roscoe 6 2023

23.900.000 VND

Màu sắc:

Nó phù hợp với bạn nếu...

Bạn biết mình sẽ có những khoảng thời gian tuyệt vời để trải nghiệm trên đường mòn và bạn muốn trở thành một phần của chúng! Bạn muốn tham gia môn thể thao đạp xe leo núi trên một chiếc xe đạp sẽ khiến bạn hào hứng và có động lực để đạp xe mỗi ngày.

Công nghệ bạn được trang bị

Khung nhôm chắc chắn và khoẻ, bánh xe 27.5+ đầy tự tin với lốp rộng, bám đường và phuộc SR Suntour hành trình 120 mm. Hệ thống truyền động Shimano bền bỉ 10 tốc độ với dải truyền động rộng rộng, thắng đĩa thủy lực và cốt yên tăng giảm tăng khả năng linh hoạt trên những con đường mòn gồ ghề.

Và trên tất cả là

Roscoe 6 là người bạn chí cốt của bạn trên đường mòn. Đó là sự kiên nhẫn, vui tươi và đầy tự tin. Ra khỏi nhà, vui vẻ và tận hưởng môn thể thao tuyệt vời trên đường mòn!

Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...

1 – Không tuyệt vời sao khi có thể trở thành một rider “lành nghề” hơn: Roscoe là chiếc xe ổn định & thoải mái, mạnh mẽ & vui vẻ. Là một cheat code để ngay lập tức upgrade cho kỹ năng của bạn.

2 – Cho dù địa hình bỗng trở nên phức tạp & khó khăn hơn, cỡ vỏ bản rộng 27.5+ luôn đảm bảo bạn có sự tự tin, bám đường & ổn định

3 – Cốt yên tăng giảm cho phép bạn ngay lập tức điều chỉnh chiều cao yên, để làm gì? Để phóng qua chướng ngại vật dễ dàng hơn.

4 – Chức năng khoá phuộc cho phép bạn tạm thời khoá phuộc lại, tăng hiệu suất đạp & tốc độ trên đường phẳng.

Khung Alpha Gold Aluminium, tapered head tube, internal derailleur and dropper post routing, rack and kickstand mount, Boost141, 5 mm QR
Phuộc trước SR Suntour XCM 32, coil spring, preload, lockout, 47 mm offset, Boost110, 15 mm thru axle, 120 mm travel
Đùm trước Formula DC-511, 6-bolt, Boost110, 15 mm thru axle
Đùm sau Formula DC-2241, alloy, 6-bolt, Shimano 8/9/10 freehub, Boost141, 5 mm QR
Vành Alex MD35, tubeless compatible, 32-hole, 35 mm width, Presta valve
Căm 14 g stainless steel, black
Vỏ xe Bontrager XR3 Comp, wire bead, 30 tpi, 27.5×2.80″ / Kenda Havok, wire bead, 30 tpi, 27.5×2.80″
Cỡ vỏ tối đa 27.5×2.80″ or 29×2.40
Dây tim Bontrager TLR
Tay đề Shimano Deore M4100, 10 speed
Đề sau Shimano Deore M5120, long cage
Giò đạp FSA Alpha Drive, 28T steel ring, Boost, 170 mm length
Trục giữa Shimano 7420ST, 73 mm, threaded cartridge
Ổ líp Shimano Deore M4100, 11-46, 10-speed
Sên xe KMC X10, 10-speed
Bàn đạp VP-536 nylon platform
Cỡ đĩa lớn nhất 32T
Yên xe Bontrager Arvada, steel rails, 138 mm width
Cốt yên TranzX JD-YSP18, 100 mm travel, internal routing, 31.6 mm,
Tay lái Bontrager alloy, 31.8 mm, 15 mm rise
Bao tay nắm Bontrager XR Trail Comp, nylon lock-on
Cổ lái Bontrager alloy, 31.8 mm, Blendr-compatible, 7-degree
Bộ cổ Semi-integrated, cartridge, 1-1/8″ top, 1.5″ bottom
Hệ thống thắng Shimano MT200 hydraulic disc
Đĩa thắng Shimano RT26, 160 mm, 6-bolt
Trọng lượng M – 15.88 kg / 35.01 lbs
Tải trọng Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe)
Lưu ý Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt.
Cỡ khung số 13.5 15.5 17.5 18.5 19.5 21.5 23
Cỡ khung Alpha XS S M ML L XL XXL
Cỡ bánh 27.5+ 27.5+ 27.5+ 27.5+ 27.5+ 27.5+ 27.5+
A — Chiều dài ống ngồi 34.3 36.8 41.9 44.4 47 52.1 55.9
B — Góc ống ngồi 69.7° 70.2° 69.6° 69.6° 69.7° 69.7° 69.7°
Góc ống ngồi hiệu dụng 71.1° 71.2° 70.7° 70.8° 70.8° 70.9° 70.9°
C — Chiều dài ống đầu 9 9 9 9 10 12 12
D — Góc ống đầu 67.1° 67.2° 67.2° 67.3° 67.3° 67.4° 67.4°
E — Ống trên hiệu dụng 55.8 57.4 60.9 62.5 64.5 66.6 68
F — Chiều cao trục giữa 31 32 31.9 31.9 31.9 31.8 31.8
G — Độ rơi trục giữa 5 4 4.1 4.1 4.1 4.2 4.2
H — Chiều dài ống sên 43.8 43.8 43.8 43.8 43.8 43.8 43.8
I — Offset 4.2 4.2 4.2 4.2 4.2 4.2 4.2
J — Trail 15.2 15.2 15.1 15.1 15.1 15 15
K — Trục cơ sở 105.9 108.1 111 112.6 114.6 116.8 118.2
L — Chiều cao đứng thẳng (Stand over) 73.1 75.4 75.1 74.8 76.3 76 81.5
M — Độ với khung (Frame reach) 35.1 36.4 39.4 41 42.8 44.2 45.7
N — Độ cao khung (Frame stack) 60.5 61.4 61.4 61.5 62.5 64.4 64.4
Cỡ khung Chiều cao người lái (cm / inch) Chiều dài đùi trong (Inseam)
XS 137.0 – 155.0 cm /4’9.9″ – 5’1.0″ 64.0 – 73.0 cm / 27.2″ – 28.7″
S 153.0 – 166.0 cm /5’02.6″ – 5’3.8″ 72.0 – 76.0 cm / 28.3″ – 29.9″
M 161.0 – 172.0 cm /5’3.4″ – 5’7.7″ 76.0 – 81.0 cm / 29.9″ – 31.9″
ML 170.0 – 179.0 cm /5’6.9″ – 5’10.5″ 80.0 – 84.0 cm / 31.5″ – 33.1″
L 177.0 – 188.0 cm /5’9.7″ – 6’2.0″ 83.0 – 88.0 cm / 32.7″ – 34.6″
XL 186.0 – 196.0 cm /6’1.2″ – 6’5.2″ 87.0 – 92.0 cm / 34.3″ – 36.2″
XXL 195.0 – 203.0 cm /6’4.8″ – 6’7.9″ 92.0 – 95.0 cm / 36.2″ – 37.4″

Alpha Gold Aluminum

Vật liệu nhôm nhẹ hiệu suất cao của Trek liên tục được cắt ép và định hình ống xe nhằm cân bằng sự bền chắc và tinh giảm trọng lượng của khung xe.

Xem thêm

Cốt yên điều khiển cáp ngầm

Bạn chưa sẵn sàng cho Cốt yên điều khiển đi cáp ngầm, nhưng muốn giữ chức năng này? Hãy chọn một khung xe được trang bị hỗ trợ cổng ra vào cáp ngầm phù hợp với Cốt yên Stealth.

Dây cáp ngầm

Dây cáp thắng và cáp đề của hầu hết những chiếc xe khí động học đều được luồn vào trong khung xe nhằm đem lại hiệu suất cao nhất và có tính thẩm mỹ cao.

Sản phẩm khác

Procaliber 9.5[2022-2024]

65.000.000 VND

Supercaliber 9.9 XX1

Giá liên hệ VND

Roscoe 7

29.900.000 VND

Thích vui vẻ

Chọn Roscoe