27.900.000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu...
Bạn biết mình sẽ có những khoảng thời gian tuyệt vời để trải nghiệm trên đường mòn và bạn muốn trở thành một phần của chúng! Bạn muốn tham gia môn thể thao đạp xe leo núi trên một chiếc xe đạp sẽ khiến bạn hào hứng và có động lực để đạp xe mỗi ngày.
Công nghệ bạn được trang bị
Khung nhôm chắc chắn và khoẻ, bánh xe 29 đầy tự tin với lốp 2,6" rộng, bám đường và phuộc SR Suntour hành trình 140 mm. Hệ thống truyền động Shimano CUES bền bỉ 9 tốc độ với dải truyền động rộng rộng, thắng đĩa thủy lực và cốt yên tăng giảm tăng khả năng linh hoạt trên những con đường mòn gồ ghề.
Và trên tất cả là
Roscoe 6 là người bạn chí cốt của bạn trên đường mòn. Đó là sự kiên nhẫn, vui tươi và đầy tự tin. Ra khỏi nhà, vui vẻ và tận hưởng môn thể thao tuyệt vời trên đường mòn!
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Không tuyệt vời sao khi có thể trở thành một rider “lành nghề” hơn: Roscoe là chiếc xe ổn định & thoải mái, mạnh mẽ & vui vẻ. Là một cheat code để ngay lập tức upgrade cho kỹ năng của bạn.
2 – Cho dù địa hình bỗng trở nên phức tạp & khó khăn hơn, cỡ vỏ bản rộng 29 /2,6″luôn đảm bảo bạn có sự tự tin, bám đường & ổn định
3 – Cốt yên tăng giảm cho phép bạn ngay lập tức điều chỉnh chiều cao yên, để làm gì? Để phóng qua chướng ngại vật dễ dàng hơn.
4 – Phuộc hành trình 140 mm di chuyển qua các đại hình sỏi đá và gốc cấy một cách dễ dàng và êm ái
Khung | Alpha Gold Aluminium, tapered head tube, internal derailleur & dropper post routing, ISCG 05, threaded BB, Boost148, 12 mm thru axle |
Phuộc trước | SR Suntour XCR 34, air spring, LO R damper, hydraulic lockout, tapered steerer, 44 mm offset, Boost110, 15 mm bolt-on thru axle, 140mm travel |
Đùm trước | Shimano TC500 alloy, CentreLock, 110×15 mm thru axle |
Đùm sau | Shimano TC500 alloy, CentreLock, 148×12 mm thru axle |
Vành | Bontrager Line TLR 30, Tubeless-Ready, 28-hole, Presta valve |
Căm | 14 g stainless steel, black |
Vỏ xe | Bontrager Gunnison Elite XR, Tubeless Ready, wire bead, 60 tpi, 29×2.60″ |
Cỡ vỏ tối đa | Frame: 29×2.60″ (XS: 27.5×2.60″), |
Tay đề | Shimano CUES U4000 |
Đề sau | Shimano CUES U4000 |
Giò đạp | FSA Alpha Drive, 28T steel ring, 55 mm chainline, 170mm length |
Trục giữa | Shimano 7420ST, 73 mm, threaded cartridge |
Ổ líp | Shimano LINKGLIDE LG300, 11-46, 9-speed |
Sên xe | Shimano LG500 |
Bàn đạp | VP-536 nylon platform |
Cỡ đĩa lớn nhất | 1x: 32T (52mm chainline), 34T (55mm chainline) |
Yên xe | Bontrager Verse Short, stainless steel rails |
Cốt yên | Size: XS, S TranzX JD-YSP18, 100 mm travel, internal routing, 31.6 mm, 361 mm length Size: M TranzX JD-YSP18, 130mm travel, internal routing, 31.6 mm, 425 mm length Size: M/L, L, XL |
Tay lái | Size: XS, S Bontrager alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 750 mm width Size: M, M/L, L, XL Bontrager Rhythm Comp, alloy, 31.8 mm, 15 mm rise, 780mm width |
Bao tay nắm | Bontrager XR Trail Comp, nylon lock-on |
Cổ lái | Size: XS, S Bontrager Comp, 31.8 mm, 7-degree, 35 mm length Size: M, M/L, L, XL |
Bộ cổ | FSA IS-2, 1-1/8″ top, 1.5″ bottom |
Hệ thống thắng | Tektro HD-M275 hydraulic disc |
Đĩa thắng | Tektro, CentreLock 180/203 |
Trọng lượng | M – 14.40 kg / 31.75 lbs |
Tải trọng | Trọng lượng tối đa giới hạn: 300 pounds (136kg) (gồm trọng lượng xe, người đạp xe, và hàng hóa vận chuyển trên xe) |
Lưu ý | Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt. |
Cỡ khung | XS | S | M | ML | L | XL |
Cỡ bánh | 27.5 | 29 | 29 | 29 | 29 | 29 |
A — Chiều dài ống ngồi | 34 | 36 | 42 | 43.5 | 45 | 50 |
B — Góc ống ngồi | 73.1° | 73.1° | 73.1° | 73.1° | 73.1° | 73.1° |
Góc ống ngồi hiệu dụng | 74.7° | 74.7° | 74.7° | 74.7° | 74.7° | 74.7° |
C — Chiều dài ống đầu | 9.0 | 9.0 | 10.0 | 10.5 | 11.0 | 15.5 |
D — Góc ống đầu | 65.0° | 65.0° | 65.0° | 65.0° | 65.0° | 65.0° |
E — Ống trên hiệu dụng | 55.2 | 58.6 | 61.4 | 63.0 | 64.6 | 67.7 |
F — Chiều cao trục giữa | 31.9 | 32.1 | 32.1 | 32.2 | 32.1 | 32.2 |
G — Độ rơi trục giữa | 4.5 | 6.1 | 6.1 | 6.1 | 6.1 | 6.1 |
H — Chiều dài ống sên | 43.0 | 43.0 | 43.0 | 43.0 | 43.0 | 43.0 |
I — Offset | 4.2 | 4.2 | 4.2 | 4.2 | 4.2 | 4.2 |
J — Trail | 12.2 | 13.1 | 13.1 | 13.1 | 13.1 | 13.1 |
K — Trục cơ sở | 112.0 | 115.1 | 118.1 | 119.8 | 121.5 | 125.0 |
L — Chiều cao đứng thẳng (Stand over) | 72.9 | 74.1 | 74.8 | 74.2 | 75.5 | 76.5 |
M — Độ với khung (Frame reach) | 39.0 | 41.5 | 44.0 | 45.5 | 47.0 | 49.5 |
N — Độ cao khung (Frame stack) | 59.1 | 62.6 | 63.5 | 63.9 | 64.4 | 66.6 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm / inch) | Chiều dài đùi trong (Inseam) |
XS | 145.0 – 155.0 cm /4’9.9″ – 5’1.0″ | 63.0 – 73.0 cm / 27.0″ – 29″ |
S | 155.0 – 165.0 cm /5’1″ – 5’5″ | 74.0 – 78.0 cm / 29″ – 31″ |
M | 165.0 – 176.0 cm /5’5″ – 5’9″ | 79 – 83.0 cm / 31″ – 33″ |
ML | 173 – 180.0 cm /5’8″ – 5’11” | 81 – 86.0 cm / 32″ – 34″ |
L | 177.0 – 188.0 cm /5’10” – 6’2.0″ | 84.0 – 89.0 cm / 33″ – 35″ |
XL | 188.0 – 195.0 cm /6’2″ – 6’5″ | 89.0 – 91.0 cm / 35″ – 36″ |
Sản phẩm khác
Có thể bạn sẽ thích