110.000.000 VND
Nó phù hợp với bạn nếu...
Mọi hành trình bắt đầu trên cung đường, nhưng không chỉ có thế. Bạn muốn một chuyến đi cân bằng giữa chất lượng, sự thoải mái và tốc độ. Vẻ ngoài quan trọngnhưng khả năng chuyển số chính xác của hệ thống truyền động điện tử Shimano 105 Di2 và độ tin cậy của thắng đĩa dầu cũng quan trọng không kém. Được hoàn thiện với khung Carbon và Công nghệ IsoSpeed bạn biết rằng mỗi chuyến đi sẽ là một giấc mơ.
Công nghệ bạn được trang bị
Một khung xe Carbon 500 OCLV Series với hệ thống giảm xóc IsoSpeed tích hợp trong khung sườn. Hệ thống truyền động 2x12 Shimano 105 Di2 và thắnh đĩa flat mount mạnh mẽ. Thêm vào đó, bánh xe Bontrager Paradigm Comp cao cấp hỗ trợ công nghệ Tubeless, tay lái nguyên khối, khoang phụ kiện tích hợp trong khung sườn và và tính năng đi dây âm giúp tạo ra cái nhìn gọn gàng & cao cấp. Ngàm gắn túi ống trên cho những chuyến đi dài hơn mà không cần dây đai và dây bung cồng kềnh.
Và trên tất cả là
Tất cả những lợi ích khi lướt trên đường của một chiếc Domane carbon, với thiết lập Shimano 105 Di2 điện tử và khả năng mạnh mẽ của thắng đĩa. Chiếc xe nhanh, nhẹ, êm ái và sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu, với độ hở lốp 38c cao giúp bạn luôn vượt lên trên những con đường và sỏi đá.
Bạn sẽ yêu chiếc xe này vì...
1 – Khung xe hoàn toàn mới kiểu dáng đẹp giúp tiết kiệm trọng lượng và tốc độ nhanh hơn nhờ hình dạng các ống Kammtail được cập nhật
2 – Hệ thống truyền động Shimano 105 Di2 điện tử giá hợp lý, chuyển đề mượt mà nhanh chóng
3 – IsoSpeed hấp thụ chấn động từ mặt đường, độ hở lốp 38c, giúp bạn đi lâu hơn, xa hơn
4 – Hệ thống chứa đựng phụ kiện tích hợp bên trong khung sườn cực kỳ độc đáo, mang lại hiệu quả sử dụng tiện lợi, linh hoạt và cảm giác cao cấp của một chiếc xe được thiết kế tỉ mỉ
Khung | 500 Series OCLV Carbon, IsoSpeed ống yên, bộ chứa phụ kiện tích hợp trong khung sườn, ống cổ tapered, đi dây âm, ống chụp cốt yên vi chỉnh, bộ giữ sên 3S, ngàm thắng đĩa Flat Mount, 142x12mm thru axle |
Phuộc | Domane SL carbon, tapered carbon steerer, internal brake routing, mudguard mounts, flat-mount disc, 12×100 mm thru axle |
Bánh trước | Bontrager Paradigm Comp 25, Tubeless Ready, 25 mm rim width, 100×12 mm thru axle |
Bánh sau | Bontrager Paradigm Comp 25, Tubeless Ready, 25 mm rim width, Shimano 11/12-speed freehub, 142×12 thru axle |
Khoá đùm sau | Bontrager Switch thru-axle, removable lever |
Vành xe | Bontrager Paradigm Comp 25, Tubeless Ready, 25mm rim width, 100x12mm thru axle |
Vỏ xe | Bontrager R3 Hard-Case Lite, Tubeless Ready, aramid bead, 120 tpi, 700×32 mm |
Cỡ vỏ tối đa | 38mm – không chắn bùn , 35mm – có chắn bùn |
Phụ kiện vỏ | Bontrager TLR sealant, 180 ml/6 oz |
Dây tim | Bontrager TLR |
Tay đề | Shimano 105 R7170, 12-speed |
Đề trước | Shimano 105 R7150 Di2, braze-on, down swing |
Đề sau | Shimano R7150 |
Giò đạp | Shimano 105 R7100, 50/34 |
Chén trục giữa | Praxis, T47 threaded, internal bearing |
Ổ líp | Shimano 105 7100, 11-34, 12-speed |
Sên xe | Shimano SLX M7100, 12-speed |
Bàn đạp | Không bao gồm |
Yên xe | Bontrager Verse Short Comp, steel rails |
Cốt yên | Domane carbon seat post, KVF shaping, 20 mm offset |
Tay lái | Bontrager Elite IsoZone VR-SF, alloy, 31.8 mm, internal Di2 routing, 75 mm reach |
Dây quấn tay lái | Bontrager Supertack Perf tape |
Cổ lái | Trek RCS Pro, -7-degree |
Đĩa thắng | Shimano 105 hydraulic disc, BR-R7170 flat mount caliper, resin pad w/fin |
Túi phụ kiện | Bontrager BITS Internal Frame Storage Bag |
Trọng lượng | 56 – 8.90 kg/19.63 lb |
Tải trọng | Tối đa 125kg bao gồm người lái, khung và đồ đạc trên xe |
Lưu ý |
Chúng tôi (nhà phân phối tại VN) có quyền thay đổi một số thông tin về cấu hình sản phẩm trên website này (dựa trên thông tin chúng tôi có được từ hãng Trek) vào bất cứ thời điểm nào mà không cần thông báo trước, bao gồm các thay đổi về cấu hình phụ tùng, kích thước, mẫu sản phẩm, màu sắc, vật liệu và mức giá. Mức giá thể hiện tại trang web này là giá bán lẻ đề xuất (MSRP). Trọng lượng xe và khung xe thể hiện trên đây là số liệu có được dựa trên khung sườn đã được sơn ở công đoạn tiền sản xuất. Trọng lượng có thể thay đổi khác biệt ở phiên bản sản xuất hàng loạt. |
Cỡ khung | 44 cm | 47 cm | 50 cm | 52 cm | 54 cm | 56 cm | 58 cm | 60 cm | 62 cm | |
Cỡ bánh | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | 700c | |
A | Chiều dài ống ngồi | 39 | 42 | 45.0 | 47.5 | 50.0 | 52.5 | 54.8 | 56.7 | 58.6 |
B | Góc ống ngồi | 74.6° | 74.6° | 74.6° | 74.2° | 73.7° | 73.3° | 73.0° | 72.8° | 72.5° |
C | Chiều dài ống đầu | 9.5 | 11 | 13 | 14.5 | 16 | 17.5 | 19.5 | 22 | 24.5 |
D | Góc ống đầu | 70.3° | 71.0° | 71.1° | 71.3° | 71.3° | 71.9° | 72.0° | 72.1° | 72.1° |
E | Ống trên hiệu dụng | 50.1 | 50.9 | 51.9 | 53.0 | 54.2 | 55.4 | 56.7 | 57.9 | 59.3 |
G | Độ rơi trục giữa | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 7.8 | 7.8 | 7.5 | 7.5 |
H | Chiều dài ống sên | 42 | 42 | 42 | 42 | 42 | 42 | 42.5 | 42.5 | 42.5 |
I | Offset | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 4.8 | 4.8 | 4.8 | 4.8 |
J | Trail | 6.6 | 6.1 | 6.0 | 5.9 | 5.9 | 6.1 | 6 | 5.9 | 5.9 |
K | Trục cơ sở | 98.3 | 98.6 | 99.6 | 100.3 | 101.0 | 100.8 | 102.2 | 103.2 | 104.2 |
L | Chiều cao ống trên | 65.7 | 68.6 | 71.6 | 73.5 | 75.4 | 77.6 | 79.6 | 81.7 | 83.5 |
M | Độ với khung (Reach) | 36 | 36.4 | 36.8 | 37.1 | 37.4 | 37.7 | 38 | 38.3 | 38.6 |
N | Chiều cao khung (Stack) | 51 | 52.7 | 54.6 | 56.1 | 57.5 | 59.1 | 61.1 | 63.2 | 65.6 |
Chiều cao ray yên tối thiểu (với ống chụp thấp) | 53.5 | 55.5 | 58.5 | 61.5 | 64 | 67 | 69 | 71 | 73 | |
Chiều cao ray yên tối đa (với ống chụp cao) | 63 | 65 | 68 | 71 | 73.5 | 76.5 | 78.5 | 80.5 | 82.5 |
Cỡ khung | Chiều cao người lái (cm / inch) | Chiều dài đùi trong / Inseam |
44 | 150.0 – 155.0 cm /4’11.1″ – 5’1.0″ | 71.0 – 73.0 cm / 28.0″ – 28.7″ |
47 | 152.0 – 159.0 cm /4’11.8″ – 5’2.6″ | 71.0 – 75.0 cm / 28.0″ – 30.3″ |
50 | 157.0 – 164.0 cm /5’1.8″ – 5’4.6″ | 74.0 – 77.0 cm / 29.1″ – 30.3″ |
52 | 162.0 – 169.0 cm /5’3.8″ – 5’6.5″ | 76.0 – 79.0 cm /29.9″ – 31.1″ |
54 | 167.0 – 174.0 cm /5’5.7″ – 5’8.5″ | 78.0 – 82.0 cm / 30.7″ – 32.3″ |
56 | 173.0 – 180.0 cm /5’8.1″ – 5’10.9″ | 81.0 – 85.0 cm / 31.9″ – 33.5″ |
58 | 179.0 – 186.0 cm /5’10.5″ – 6’10.2″ | 84.0 – 87.0 cm / 33.1″ – 34.3″ |
60 | 184.0 – 191.0 cm /6’0.4″ – 6’3.2″ | 86.0 – 90.0 cm / 33.9″ – 35.4″ |
62 | 189.0 – 196.0 cm /6’2.4″ – 6’5.2″ | 89.0 – 920.0 cm / 35.0″ – 36.2″ |
Sản phẩm khác
Có thể bạn sẽ thích